公告 gōnggào

Từ hán việt: 【công cáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公告" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công cáo). Ý nghĩa là: công bố; thông cáo; thông báo; tuyên cáo, công báo; thông báo (thông báo của chính phủ hay cơ quan đoàn thể). Ví dụ : - 。 Nhà trường đã công bố quy định mới.. - 。 Họ đã thông báo thời gian cuộc họp.. - 。 Chính phủ đã công bố chính sách mới.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公告 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 公告 khi là Động từ

công bố; thông cáo; thông báo; tuyên cáo

公开宣布

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào 公告 gōnggào le xīn 规定 guīdìng

    - Nhà trường đã công bố quy định mới.

  • - 他们 tāmen 公告 gōnggào le 会议 huìyì 时间 shíjiān

    - Họ đã thông báo thời gian cuộc họp.

  • - 政府公告 zhèngfǔgōnggào le xīn de 政策 zhèngcè

    - Chính phủ đã công bố chính sách mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 公告 khi là Danh từ

công báo; thông báo (thông báo của chính phủ hay cơ quan đoàn thể)

政府或机关团体等向公众发出的通告

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào 发布 fābù le 一则 yīzé 公告 gōnggào

    - Trường học đã ban hành một thông báo.

  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 一份 yīfèn 公告 gōnggào

    - Chúng tôi đã nhận được một thông báo.

So sánh, Phân biệt 公告 với từ khác

公布 vs 公告

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公告

  • - 以上 yǐshàng 通令 tōnglìng 公告 gōnggào 全体 quántǐ 公民 gōngmín 周知 zhōuzhī

    - cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết

  • - 考试 kǎoshì 时间 shíjiān 安排 ānpái qǐng 详见 xiángjiàn 官网 guānwǎng 公告 gōnggào

    - Vui lòng tham khảo thông báo trên trang web chính thức để biết lịch thi.

  • - qǐng 关注 guānzhù 公司 gōngsī 最新 zuìxīn de 公告 gōnggào

    - Hãy theo dõi thông báo mới nhất của công ty.

  • - 政府 zhèngfǔ 般布 bānbù xīn 政策 zhèngcè 公告 gōnggào

    - Chính phủ ban hành thông báo chính sách mới.

  • - 他们 tāmen 公告 gōnggào le 会议 huìyì 时间 shíjiān

    - Họ đã thông báo thời gian cuộc họp.

  • - 我会 wǒhuì gěi 公司传真 gōngsīchuánzhēn 报告 bàogào

    - Tôi sẽ gửi fax báo cáo cho công ty.

  • - 公司 gōngsī 发放 fāfàng le 年度报告 niándùbàogào

    - Công ty đã phát hành báo cáo năm.

  • - 公司 gōngsī de 财务报告 cáiwùbàogào 非常 fēicháng 阳光 yángguāng

    - Báo cáo tài chính của công ty rất minh bạch.

  • - 政府公告 zhèngfǔgōnggào le xīn de 政策 zhèngcè

    - Chính phủ đã công bố chính sách mới.

  • - 如果 rúguǒ 他们 tāmen 有意 yǒuyì 侵犯 qīnfàn 被告 bèigào de 公民权利 gōngmínquánlì jiù 一样 yīyàng le

    - Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 前不久 qiánbùjiǔ 宣告成立 xuāngàochénglì 开始运转 kāishǐyùnzhuàn

    - công ty này tuyên bố thành lập không lâu, nay bắt đầu hoạt động.

  • - 学校 xuéxiào 发布 fābù le 一则 yīzé 公告 gōnggào

    - Trường học đã ban hành một thông báo.

  • - 宣言 xuānyán 公告 gōnggào 官方 guānfāng huò 权威性 quánwēixìng de 宣布 xuānbù 公告 gōnggào huò 法令 fǎlìng

    - Tuyên bố, thông báo chính thức từ cơ quan hoặc tổ chức có thẩm quyền; thông báo hoặc sắc lệnh.

  • - zài 经济危机 jīngjìwēijī zhōng 很多 hěnduō 公司 gōngsī 宣告破产 xuāngàopòchǎn le

    - Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nhiều công ty tuyên bố phá sản.

  • - 公司 gōngsī 借助 jièzhù 广告 guǎnggào 提升 tíshēng le 销量 xiāoliàng

    - Công ty nhờ vào quảng cáo để tăng doanh số.

  • - 学校 xuéxiào 公告 gōnggào le xīn 规定 guīdìng

    - Nhà trường đã công bố quy định mới.

  • - zài 公园 gōngyuán 告白 gàobái

    - Cô ấy tỏ tình trong công viên.

  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 一份 yīfèn 公告 gōnggào

    - Chúng tôi đã nhận được một thông báo.

  • - 公司 gōngsī 运用 yùnyòng 广告 guǎnggào 吸引 xīyǐn 顾客 gùkè

    - Công ty sử dụng quảng cáo để thu hút khách hàng.

  • - 公司 gōngsī 通过 tōngguò 广告 guǎnggào 获取 huòqǔ 客户 kèhù

    - Công ty lấy được khách hàng qua quảng cáo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公告

Hình ảnh minh họa cho từ 公告

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公告 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao