吓得发抖 xià dé fādǒu

Từ hán việt: 【hách đắc phát đẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吓得发抖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hách đắc phát đẩu). Ý nghĩa là: run lên vì sợ hãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吓得发抖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吓得发抖 khi là Động từ

run lên vì sợ hãi

tremble with fear

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓得发抖

  • - 冻得 dòngdé 发抖 fādǒu

    - Tôi cóng đến phát run cầm cập

  • - 冻得 dòngdé 直发抖 zhífàdǒu

    - Tôi cóng đến phát run.

  • - 这个 zhègè 沙发 shāfā 放得 fàngdé zhēn 不是 búshì 地方 dìfāng 出来 chūlái 进去 jìnqù 特别 tèbié 碍事 àishì

    - Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.

  • - 那个 nàgè 包裹 bāoguǒ 那么 nàme 过来 guòlái ma

    - Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?

  • - 案情 ànqíng 发展 fāzhǎn hěn 曲折 qūzhé

    - Diễn biến vụ án rất phức tạp.

  • - zài 黑暗 hēiàn zhōng 发抖 fādǒu

    - Tôi run rẩy trong bóng tối.

  • - 箭在弦上 jiànzàixiánshàng 不得不 bùdébù

    - đạn đã lên nòng không thể không bắn.

  • - 孩子 háizi 发高烧 fāgāoshāo 病得 bìngdé 很重 hěnzhòng 母亲 mǔqīn 急得 jídé 油煎火燎 yóujiānhuǒliǎo de

    - đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.

  • - 听说 tīngshuō 体检 tǐjiǎn yào 抽血 chōuxuè 刘烨君 liúyèjūn xià 拔腿就跑 bátuǐjiùpǎo

    - Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.

  • - 总是 zǒngshì 袜子 wàzi diū 得到 dédào chù dōu shì zhè 简直 jiǎnzhí ràng 发疯 fāfēng

    - Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.

  • - 疲惫 píbèi 脸色 liǎnsè 发白 fābái

    - Cô ấy mệt đến nỗi mặt tái nhợt.

  • - 两手 liǎngshǒu zài 水里 shuǐlǐ pào 发白 fābái

    - hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.

  • - zhè 牛仔裤 niúzǎikù dōu 发白 fābái le

    - Cái quần bò này giặt đến nỗi bạc màu rồi.

  • - 看到 kàndào shé hòu xià 脸色 liǎnsè 发白 fābái

    - Cô ấy thấy con rắn xong sợ đến tái mặt.

  • - 生意 shēngyì zuò 红火 hónghuǒ jiù zhuǎn zuò 批发 pīfā

    - Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.

  • - 辣得 làdé 舌头 shétou 发麻 fāmá

    - Nó cay đến mức tê lưỡi.

  • - 害怕 hàipà 发抖 fādǒu

    - Anh ấy sợ đến run rẩy.

  • - 紧张 jǐnzhāng 发抖 fādǒu

    - Anh ấy căng thẳng đến run rẩy.

  • - xià 浑身 húnshēn 发颤 fāchàn

    - Anh ấy sợ đến run rẩy cả người.

  • - 害怕 hàipà 全身 quánshēn 发抖 fādǒu

    - Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吓得发抖

Hình ảnh minh họa cho từ 吓得发抖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吓得发抖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hè , Xià
    • Âm hán việt: Hách , Hạ , Nha
    • Nét bút:丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMY (口一卜)
    • Bảng mã:U+5413
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dǒu
    • Âm hán việt: Đẩu
    • Nét bút:一丨一丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYJ (手卜十)
    • Bảng mã:U+6296
    • Tần suất sử dụng:Cao