Đọc nhanh: 吓得发抖 (hách đắc phát đẩu). Ý nghĩa là: run lên vì sợ hãi.
Ý nghĩa của 吓得发抖 khi là Động từ
✪ run lên vì sợ hãi
tremble with fear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓得发抖
- 我 冻得 发抖
- Tôi cóng đến phát run cầm cập
- 我 冻得 直发抖
- Tôi cóng đến phát run.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 案情 发展 得 很 曲折
- Diễn biến vụ án rất phức tạp.
- 我 在 黑暗 中 发抖
- Tôi run rẩy trong bóng tối.
- 箭在弦上 , 不得不 发
- đạn đã lên nòng không thể không bắn.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 她 疲惫 得 脸色 发白
- Cô ấy mệt đến nỗi mặt tái nhợt.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 这 牛仔裤 都 洗 得 发白 了
- Cái quần bò này giặt đến nỗi bạc màu rồi.
- 她 看到 蛇 后 吓 得 脸色 发白
- Cô ấy thấy con rắn xong sợ đến tái mặt.
- 生意 做 得 红火 , 他 就 转 做 批发
- Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.
- 辣得 舌头 发麻
- Nó cay đến mức tê lưỡi.
- 他 害怕 得 发抖
- Anh ấy sợ đến run rẩy.
- 他 紧张 得 发抖
- Anh ấy căng thẳng đến run rẩy.
- 他 吓 得 浑身 发颤
- Anh ấy sợ đến run rẩy cả người.
- 他 害怕 得 全身 发抖
- Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吓得发抖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吓得发抖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
吓›
得›
抖›