Đọc nhanh: 簌簌发抖 (tốc tốc phát đẩu). Ý nghĩa là: rùng mình, run rẩy (thành ngữ).
Ý nghĩa của 簌簌发抖 khi là Thành ngữ
✪ rùng mình
shivering
✪ run rẩy (thành ngữ)
trembling (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 簌簌发抖
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 我 冻得 发抖
- Tôi cóng đến phát run cầm cập
- 我 冻得 直发抖
- Tôi cóng đến phát run.
- 我 在 黑暗 中 发抖
- Tôi run rẩy trong bóng tối.
- 狗 在 发抖
- Con chó đang run lẩy bẩy.
- 他 发抖
- Anh ấy run lẩy bẩy.
- 冬天 户外 的 寒冷 让 人 发抖
- Cái lạnh ngoài trời vào mùa đông khiến người ta run rẩy.
- 他 害怕 得 发抖
- Anh ấy sợ đến run rẩy.
- 他 紧张 得 发抖
- Anh ấy căng thẳng đến run rẩy.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 他 站 在 边上 等待 跳水 时 浑身发抖
- Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.
- 她 因为 寒冷 而 发抖
- Cô ấy phát run vì lạnh.
- 她 由于 厌恶 而 身体 剧烈 发抖
- Cô ấy vì ghê tởm mà run rẩy dữ dội.
- 瑟瑟 发抖
- run lẩy bẩy.
- 他 害怕 得 全身 发抖
- Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.
- 他 紧张 极了 , 手 一直 在 发抖
- Anh ấy vô cùng căng thẳng, tay run rẩy liên tục.
- 簌簌泪下
- nước mắt rơi lã chã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 簌簌发抖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 簌簌发抖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
抖›
簌›