簌簌发抖 sù sù fādǒu

Từ hán việt: 【tốc tốc phát đẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "簌簌发抖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tốc tốc phát đẩu). Ý nghĩa là: rùng mình, run rẩy (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 簌簌发抖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 簌簌发抖 khi là Thành ngữ

rùng mình

shivering

run rẩy (thành ngữ)

trembling (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 簌簌发抖

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 冻得 dòngdé 发抖 fādǒu

    - Tôi cóng đến phát run cầm cập

  • - 冻得 dòngdé 直发抖 zhífàdǒu

    - Tôi cóng đến phát run.

  • - zài 黑暗 hēiàn zhōng 发抖 fādǒu

    - Tôi run rẩy trong bóng tối.

  • - gǒu zài 发抖 fādǒu

    - Con chó đang run lẩy bẩy.

  • - 发抖 fādǒu

    - Anh ấy run lẩy bẩy.

  • - 冬天 dōngtiān 户外 hùwài de 寒冷 hánlěng ràng rén 发抖 fādǒu

    - Cái lạnh ngoài trời vào mùa đông khiến người ta run rẩy.

  • - 害怕 hàipà 发抖 fādǒu

    - Anh ấy sợ đến run rẩy.

  • - 紧张 jǐnzhāng 发抖 fādǒu

    - Anh ấy căng thẳng đến run rẩy.

  • - 秋风 qiūfēng chuī lái 枯黄 kūhuáng de 树叶 shùyè 簌簌 sùsù 落下 làxià 铺满 pùmǎn le 地面 dìmiàn

    - Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.

  • - zhàn zài 边上 biānshàng 等待 děngdài 跳水 tiàoshuǐ shí 浑身发抖 húnshēnfādǒu

    - Anh ta đứng bên cạnh đợi để nhảy xuống nước nhưng cơ thể run lẩy bẩy.

  • - 因为 yīnwèi 寒冷 hánlěng ér 发抖 fādǒu

    - Cô ấy phát run vì lạnh.

  • - 由于 yóuyú 厌恶 yànwù ér 身体 shēntǐ 剧烈 jùliè 发抖 fādǒu

    - Cô ấy vì ghê tởm mà run rẩy dữ dội.

  • - 瑟瑟 sèsè 发抖 fādǒu

    - run lẩy bẩy.

  • - 害怕 hàipà 全身 quánshēn 发抖 fādǒu

    - Anh ấy sợ đến mức toàn thân run rẩy.

  • - 紧张 jǐnzhāng 极了 jíle shǒu 一直 yìzhí zài 发抖 fādǒu

    - Anh ấy vô cùng căng thẳng, tay run rẩy liên tục.

  • - 簌簌泪下 sùsùlèixià

    - nước mắt rơi lã chã.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 簌簌发抖

Hình ảnh minh họa cho từ 簌簌发抖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 簌簌发抖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dǒu
    • Âm hán việt: Đẩu
    • Nét bút:一丨一丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYJ (手卜十)
    • Bảng mã:U+6296
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thốc , Tốc
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDLO (竹木中人)
    • Bảng mã:U+7C0C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình