• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
  • Pinyin: Chǐ , Duō
  • Âm hán việt: Sỉ Xỉ Đá
  • Nét bút:丨フ一ノフ丶ノフ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰口多
  • Thương hiệt:RNIN (口弓戈弓)
  • Bảng mã:U+54C6
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 哆

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 哆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sỉ, Xỉ, đá). Bộ Khẩu (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: há miệng, Miệng há, § Xem “xỉ sách” , Miệng há, § Xem “xỉ sách” . Từ ghép với : sỉ sách [duosuo] Run cầm cập, lập cập, lẩy bẩy. Chi tiết hơn...

Sỉ
Xỉ
Đá

Từ điển phổ thông

  • há miệng

Từ điển Thiều Chửu

  • Há miệng. Cũng đọc là đá, trong thần chú thường dùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 哆嗦

- sỉ sách [duosuo] Run cầm cập, lập cập, lẩy bẩy.

Âm:

Xỉ

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Miệng há

- “Khẩu xỉ giáp trùng xuất, Lân tiêm tuyết tranh quang” , (Thực lư ngư ) Miệng há, hai má lồi ra, Vảy nhỏ trắng lấp lánh.

Trích: Lí Ngữ Trưng Thật

Động từ
* § Xem “xỉ sách”

Từ điển Thiều Chửu

  • Há miệng. Cũng đọc là đá, trong thần chú thường dùng.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Miệng há

- “Khẩu xỉ giáp trùng xuất, Lân tiêm tuyết tranh quang” , (Thực lư ngư ) Miệng há, hai má lồi ra, Vảy nhỏ trắng lấp lánh.

Trích: Lí Ngữ Trưng Thật

Động từ
* § Xem “xỉ sách”