颤栗 zhànlì

Từ hán việt: 【đản lật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "颤栗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đản lật). Ý nghĩa là: rùng mình; run rẩy, phát run.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 颤栗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 颤栗 khi là Động từ

rùng mình; run rẩy

颤抖哆嗦,也作"战栗"

phát run

战抖也作颤栗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颤栗

  • - 头上 tóushàng āi le 几个 jǐgè 栗暴 lìbào

    - bị cốc mấy cái vào đầu.

  • - 浑身 húnshēn 震颤 zhènchàn

    - rung động toàn thân

  • - 颤音 chànyīn 两个 liǎnggè 相距 xiāngjù 一个 yígè yīn huò 半个 bànge yīn de yīn de 迅速 xùnsù 交替 jiāotì

    - Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.

  • - 纤弱 xiānruò de 身躯 shēnqū yīn 阵阵 zhènzhèn 咳嗽 késòu ér 发颤 fāchàn

    - Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.

  • - 板栗 bǎnlì dài zhe 尖锐 jiānruì

    - Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.

  • - 老人 lǎorén de shǒu 微微 wēiwēi chàn

    - Bàn tay của người già run nhẹ.

  • - de 声音 shēngyīn 微微 wēiwēi 发颤 fāchàn

    - Giọng cô ấy có hơi run rẩy.

  • - 这样 zhèyàng 做时 zuòshí 指头 zhǐtou 微微 wēiwēi 颤动 chàndòng le 一下 yīxià

    - Khi anh ta làm như vậy, ngón tay run nhẹ một chút.

  • - 珍妮 zhēnnī zhàn zài 面前 miànqián 脸色苍白 liǎnsècāngbái 略微 lüèwēi 有些 yǒuxiē 颤动 chàndòng 一言不发 yīyánbùfā

    - Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.

  • - 我们 wǒmen jiā 附近 fùjìn yǒu 很多 hěnduō 栗子 lìzi shù

    - Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.

  • - 不寒 bùhán 不栗 bùlì

    - không rét mà run; cực kỳ sợ hãi

  • - 颤抖 chàndǒu de 嘴唇 zuǐchún 说不出 shuōbuchū huà

    - Môi run rẩy không nói lên lời.

  • - 这些 zhèxiē 板栗树 bǎnlìshù 开始 kāishǐ 结果 jiéguǒ le

    - Những cây dẻ này đang bắt đầu ra quả.

  • - 蜂王浆 fēngwángjiāng 板栗 bǎnlì 芦荟 lúhuì 蜂蜜 fēngmì 蜂蜡 fēnglà

    - Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.

  • - 惴栗 zhuìlì

    - sợ run cả người; run sợ

  • - 姓栗 xìnglì

    - Cô ấy họ Lật.

  • - 走进 zǒujìn 迁西 qiānxī 便 biàn 走进 zǒujìn le 板栗 bǎnlì de 世界 shìjiè

    - Khi đến Thiên Tây, bạn sẽ bước vào thế giới của hạt dẻ.

  • - zài 霜降 shuāngjiàng 期间 qījiān chī 板栗 bǎnlì 有益 yǒuyì 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.

  • - 战栗 zhànlì 不由自主 bùyóuzìzhǔ 颤动 chàndòng huò 抖动 dǒudòng 由于 yóuyú 神经 shénjīng huò 虚弱 xūruò děng 原因 yuányīn

    - Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.

  • - 听说 tīngshuō 明天 míngtiān yào 考试 kǎoshì jiù 肝儿 gānér chàn

    - vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 颤栗

Hình ảnh minh họa cho từ 颤栗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颤栗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lật
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWD (一田木)
    • Bảng mã:U+6817
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+13 nét)
    • Pinyin: Chàn , Shān , Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến , Đản
    • Nét bút:丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMBO (卜一一月人)
    • Bảng mã:U+98A4
    • Tần suất sử dụng:Cao