Đọc nhanh: 颤栗 (đản lật). Ý nghĩa là: rùng mình; run rẩy, phát run.
Ý nghĩa của 颤栗 khi là Động từ
✪ rùng mình; run rẩy
颤抖哆嗦,也作"战栗"
✪ phát run
战抖也作颤栗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颤栗
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 浑身 震颤
- rung động toàn thân
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
- 板栗 壳 带 着 尖锐 刺
- Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.
- 老人 的 手 微微 颤
- Bàn tay của người già run nhẹ.
- 她 的 声音 微微 发颤
- Giọng cô ấy có hơi run rẩy.
- 他 这样 做时 , 指头 微微 颤动 了 一下
- Khi anh ta làm như vậy, ngón tay run nhẹ một chút.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 我们 家 附近 有 很多 栗子 树
- Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.
- 不寒 不栗
- không rét mà run; cực kỳ sợ hãi
- 颤抖 的 嘴唇 说不出 话
- Môi run rẩy không nói lên lời.
- 这些 板栗树 开始 结果 了
- Những cây dẻ này đang bắt đầu ra quả.
- 蜂王浆 , 板栗 , 芦荟 , 蜂蜜 和 蜂蜡
- Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.
- 惴栗
- sợ run cả người; run sợ
- 她 姓栗
- Cô ấy họ Lật.
- 走进 迁西 , 便 走进 了 板栗 的 世界
- Khi đến Thiên Tây, bạn sẽ bước vào thế giới của hạt dẻ.
- 在 霜降 期间 吃 板栗 有益 身体健康
- Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颤栗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颤栗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm栗›
颤›