Đọc nhanh: 哆嗦 (sỉ sách). Ý nghĩa là: run lập cập; run lẩy bẩy. Ví dụ : - 我害怕得哆嗦。 Tôi run lẩy bẩy vì sợ hãi.. - 他因为紧张而哆嗦。 Anh ấy run lẩy bẩy vì căng thẳng.. - 我的身体不停哆嗦 Cơ thể tôi không ngừng run lập cập.
Ý nghĩa của 哆嗦 khi là Động từ
✪ run lập cập; run lẩy bẩy
颤抖;战栗
- 我 害怕 得 哆嗦
- Tôi run lẩy bẩy vì sợ hãi.
- 他 因为 紧张 而 哆嗦
- Anh ấy run lẩy bẩy vì căng thẳng.
- 我 的 身体 不停 哆嗦
- Cơ thể tôi không ngừng run lập cập.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 哆嗦 với từ khác
✪ 发抖 vs 哆嗦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哆嗦
- 冻得 直 哆
- lạnh run lập cập
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
- 孩子 常 抱怨 父母 罗嗦 , 但是 会 有 一天 他们 想 听 也 不能 听 了
- Con cái lúc nào cùng than phiền bố mẹ nhiều lời, thế nhưng rồi sẽ có lúc chúng ta muốn nghe bố mẹ phan nàn cũng ko thể nghe được nữa
- 我 害怕 得 哆嗦
- Tôi run lẩy bẩy vì sợ hãi.
- 内容 不错 , 文字 略嫌 罗嗦
- Nội dung hay nhưng văn bản hơi dài dòng.
- 我 的 身体 不停 哆嗦
- Cơ thể tôi không ngừng run lập cập.
- 他 说话 很 啰嗦
- Anh ấy nói chuyện rất làm nhảm
- 你别 这么 噜嗦 啦
- Bạn đừng nói lải nhải như vậy.
- 他 因为 紧张 而 哆嗦
- Anh ấy run lẩy bẩy vì căng thẳng.
- 得 嘞 啰嗦 嗦 嗦 到 什么 时候 ?
- được rồi, còn định dài dòng đến lúc nào nữa hả?
- 气得 浑身 哆
- giận run lẩy bẩy
- 你 少 啰嗦 , 别人 都 觉得 烦
- Bạn bớt lảm nhảm lại, mọi người đều thấy phiền.
- 我 最近 有 很多 啰嗦 事 , 太累 了
- Gần đây tôi đã có nhiều chuyện phức tạp, và tôi rất mệt mỏi.
- 这 人 说话 总是 这么 啰嗦 , 真 讨厌
- Người này nói chuyện dài dòng quá, thật đáng ghét!
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哆嗦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哆嗦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哆›
嗦›
run; phát run; run cầm cập
ngạc nhiên
sợ run lập cập
run; phát run
Run Rẩy
rùng mình; run rẩyphát run
run; phát run; run cầm cập
rùng mình; lạnh rùng mình
Rung, Rung Động, Làm Rung Động
rung rung; máydún dẩy
Run Rẩy
giật mình
run; run rẩy; phát run; run lẩy bẩy
run; phát run; rùng mình
run rẩy; run cầm cập (vì sợ, vì rét)