哆嗦 duō suo

Từ hán việt: 【sỉ sách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哆嗦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sỉ sách). Ý nghĩa là: run lập cập; run lẩy bẩy. Ví dụ : - 。 Tôi run lẩy bẩy vì sợ hãi.. - 。 Anh ấy run lẩy bẩy vì căng thẳng.. - Cơ thể tôi không ngừng run lập cập.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哆嗦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 哆嗦 khi là Động từ

run lập cập; run lẩy bẩy

颤抖;战栗

Ví dụ:
  • - 害怕 hàipà 哆嗦 duōsuo

    - Tôi run lẩy bẩy vì sợ hãi.

  • - 因为 yīnwèi 紧张 jǐnzhāng ér 哆嗦 duōsuo

    - Anh ấy run lẩy bẩy vì căng thẳng.

  • - de 身体 shēntǐ 不停 bùtíng 哆嗦 duōsuo

    - Cơ thể tôi không ngừng run lập cập.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 哆嗦 với từ khác

发抖 vs 哆嗦

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哆嗦

  • - 冻得 dòngdé zhí duō

    - lạnh run lập cập

  • - 啰嗦 luōsuo 不停 bùtíng dàn dōu 觉得 juéde 厌烦 yànfán

    - Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.

  • - 孩子 háizi cháng 抱怨 bàoyuàn 父母 fùmǔ 罗嗦 luōsuo 但是 dànshì huì yǒu 一天 yìtiān 他们 tāmen xiǎng tīng 不能 bùnéng tīng le

    - Con cái lúc nào cùng than phiền bố mẹ nhiều lời, thế nhưng rồi sẽ có lúc chúng ta muốn nghe bố mẹ phan nàn cũng ko thể nghe được nữa

  • - 害怕 hàipà 哆嗦 duōsuo

    - Tôi run lẩy bẩy vì sợ hãi.

  • - 内容 nèiróng 不错 bùcuò 文字 wénzì 略嫌 lüèxián 罗嗦 luōsuo

    - Nội dung hay nhưng văn bản hơi dài dòng.

  • - de 身体 shēntǐ 不停 bùtíng 哆嗦 duōsuo

    - Cơ thể tôi không ngừng run lập cập.

  • - 说话 shuōhuà hěn 啰嗦 luōsuo

    - Anh ấy nói chuyện rất làm nhảm

  • - 你别 nǐbié 这么 zhème 噜嗦 lūsuo la

    - Bạn đừng nói lải nhải như vậy.

  • - 因为 yīnwèi 紧张 jǐnzhāng ér 哆嗦 duōsuo

    - Anh ấy run lẩy bẩy vì căng thẳng.

  • - lei 啰嗦 luōsuo suo suo dào 什么 shénme 时候 shíhou

    - được rồi, còn định dài dòng đến lúc nào nữa hả?

  • - 气得 qìdé 浑身 húnshēn duō

    - giận run lẩy bẩy

  • - shǎo 啰嗦 luōsuo 别人 biérén dōu 觉得 juéde fán

    - Bạn bớt lảm nhảm lại, mọi người đều thấy phiền.

  • - 最近 zuìjìn yǒu 很多 hěnduō 啰嗦 luōsuo shì 太累 tàilèi le

    - Gần đây tôi đã có nhiều chuyện phức tạp, và tôi rất mệt mỏi.

  • - zhè rén 说话 shuōhuà 总是 zǒngshì 这么 zhème 啰嗦 luōsuo zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Người này nói chuyện dài dòng quá, thật đáng ghét!

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哆嗦

Hình ảnh minh họa cho từ 哆嗦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哆嗦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Chǐ , Duō
    • Âm hán việt: Sỉ , Xỉ , Đá
    • Nét bút:丨フ一ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNIN (口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+54C6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin: Suō , Suò
    • Âm hán việt: Sách , Thoa
    • Nét bút:丨フ一一丨丶フフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJBF (口十月火)
    • Bảng mã:U+55E6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình