Đọc nhanh: 参论 (tham luận). Ý nghĩa là: Tham dự thảo luận.Đàn hặc truy cứu. ◇Tây Hồ giai thoại 西湖佳話: Vương An Thạch khước quy tội đáo Đông Pha thân thượng; thuyết thị tha đích họa căn; nhân khiếu môn hạ nhân tầm tha đích quá thất tham luận tha 王安石卻歸罪到東坡身上; 說是他的禍根; 因叫門下人尋他的過失參論他 (Lục kiều tài tích 雷峰怪跡) Vương An Thạch vẫn quy tội vào Tô Đông Pha; nói Đông Pha chính là nguồn gốc của họa hại; và sai môn hạ truy tầm hạch hỏi những lỗi lầm của ông này..
Ý nghĩa của 参论 khi là Động từ
✪ Tham dự thảo luận.Đàn hặc truy cứu. ◇Tây Hồ giai thoại 西湖佳話: Vương An Thạch khước quy tội đáo Đông Pha thân thượng; thuyết thị tha đích họa căn; nhân khiếu môn hạ nhân tầm tha đích quá thất tham luận tha 王安石卻歸罪到東坡身上; 說是他的禍根; 因叫門下人尋他的過失參論他 (Lục kiều tài tích 雷峰怪跡) Vương An Thạch vẫn quy tội vào Tô Đông Pha; nói Đông Pha chính là nguồn gốc của họa hại; và sai môn hạ truy tầm hạch hỏi những lỗi lầm của ông này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参论
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 松柏 参天
- tùng bách ngút trời
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 这篇 论文 参考 了 很多 文献
- Bài luận này tham khảo nhiều tài liệu.
- 我们 参加 了 国际 辩论 比赛
- Chúng tôi tham gia cuộc thi tranh luận quốc tế.
- 我 参加 了 一个 论坛
- Tôi đã tham gia một diễn đàn.
- 写 这篇 论文 , 参阅 了 大量 的 图书资料
- viết bài luận văn này, tôi đã tham khảo rất nhiều tư liệu sách báo
- 他 亲自 参与 了 讨论
- Ông đích thân tham gia thảo luận.
- 大家 参与 讨论 这个 问题
- Mọi người tham gia thảo luận vấn đề này.
- 同学们 热烈 地 参与 讨论
- Các sinh viên nhiệt tình tham gia thảo luận.
- 这周 的 义务劳动 我 无论如何 得 参加
- lao động nghĩa vụ tuần này dù thế nào tôi cũng tham gia.
- 我们 去 厂家 参观
- Chúng tôi đi tham quan nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 参论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 参论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm参›
论›