Đọc nhanh: 均等论 (quân đẳng luận). Ý nghĩa là: học thuyết về sự tương đương (luật bằng sáng chế).
Ý nghĩa của 均等论 khi là Danh từ
✪ học thuyết về sự tương đương (luật bằng sáng chế)
doctrine of equivalents (patent law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均等论
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 曼波 女王 等 着
- Nữ hoàng Mambo đang chờ.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 外婆 在家 等 着 我 呢
- Bà ngoại đang đợi tôi ở nhà.
- 你 和 纽约时报 有 同等 的 言论自由
- Bạn có các quyền tương tự như The New York Times.
- 这些 争论 彼此 势均力敌
- Cuộc tranh luận này hai bên đều ngang nhau về thế lực.
- 机会均等
- cơ hội ngang nhau.
- 等 讨论 后 再行 定夺
- Đợi sau khi thảo luận sẽ tiến hành quyết định.
- 我 不 相信 能力 均等 , 但 我 确实 相信 机会均等
- Tôi không tin vào sự bình đẳng về khả năng, nhưng tôi thực sự tin vào sự bình đẳng về cơ hội.
- 大家 都 在 等待 法院 的 结论
- Mọi người đều đang chờ phán quyết của tòa án.
- 无论 时间 多晚 , 他 都 会 等 你
- Dù muộn đến đâu, anh ấy vẫn sẽ đợi bạn.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 均等论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 均等论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm均›
等›
论›