Đọc nhanh: 繁杂 (phồn tạp). Ý nghĩa là: phức tạp; rắc rối; rắc rối phức tạp (sự việc); phồn tạp; rầm rập, phiền tạp, toả toái. Ví dụ : - 内容繁杂 nội dung phức tạp. - 繁杂的家务劳动。 việc nhà rắc rối phức tạp.
Ý nghĩa của 繁杂 khi là Tính từ
✪ phức tạp; rắc rối; rắc rối phức tạp (sự việc); phồn tạp; rầm rập
(事情) 多而杂乱也作烦杂
- 内容 繁杂
- nội dung phức tạp
- 繁杂 的 家务劳动
- việc nhà rắc rối phức tạp.
✪ phiền tạp
多而杂乱
✪ toả toái
零碎的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁杂
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 日趋 繁荣
- ngày càng hướng tới sự phồn vinh.
- 经济繁荣
- kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.
- 市面 繁荣
- bộ mặt phồn vinh của thành phố.
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 邹国 曾经 很 繁荣
- Nước Trâu đã từng rất thịnh vượng.
- 这个 市场 非常 繁荣
- Khu chợ này rất phát triển.
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 繁密 的 树林
- rừng cây rậm rạp
- 花纹 繁杂
- hoa văn hỗn hợp.
- 繁杂 的 家务劳动
- việc nhà rắc rối phức tạp.
- 内容 繁杂
- nội dung phức tạp
- 后汉 政治 制度 繁杂
- Hệ thống chính trị Hậu Hán phức tạp.
- 当案 工作 繁琐 复杂
- Công việc xử lý vụ án còn cồng kềnh và phức tạp.
- 学校 的 活动 非常 繁杂
- Các hoạt động của trường rất đa dạng.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 繁杂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 繁杂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杂›
繁›