Đọc nhanh: 缤纷 (tân phân). Ý nghĩa là: rực rỡ; lả tả; sặc sỡ; rối rắm. Ví dụ : - 五彩缤纷 loè loẹt rối rắm. - 落英(花)缤纷 hoa rơi lả tả
✪ rực rỡ; lả tả; sặc sỡ; rối rắm
繁多而凌乱
- 五彩缤纷
- loè loẹt rối rắm
- 落英 ( 花 ) 缤纷
- hoa rơi lả tả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缤纷
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 纠纷 的 余波
- dư âm của sự tranh chấp
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 碎纸 纷纷扬扬 地落 了 一地
- giấy bay lả tả rơi xuống mặt đất.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 乱纷纷 的 人群
- đám người hỗn loạn.
- 终场 后 , 球员 们 纷纷 离场
- Sau khi kết thúc, các cầu thủ lần lượt rời sân.
- 春天 来 了 , 鲜艳 的 花朵 开 了 , 把 春天 点缀 得 五彩缤纷 、 多姿多彩 的
- Mùa xuân đến rồi, muôn hoa đua nở, mùa xuân rực rỡ sắc màu.
- 落英缤纷
- Hoa rụng lả tả
- 落英 ( 花 ) 缤纷
- hoa rơi lả tả
- 道路 两旁 落英缤纷
- Hai bên đường hoa rơi lả tả.
- 五彩缤纷
- loè loẹt rối rắm
- 五彩缤纷
- nhiều màu rực rỡ.
- 花园里 色彩缤纷
- Trong vườn sặc sỡ sắc hoa.
- 公园 里 落英缤纷
- Trong công viên, hoa rơi rụng đầy đất.
- 彩虹 的 颜色 五彩缤纷
- Cầu vồng rực rỡ lung linh sắc màu.
- 这是 一副 色彩缤纷 的 画
- Đây là một bức tranh đầy màu sắc.
- 花园里 的 花朵 五彩缤纷
- Hoa trong vườn rất sặc sỡ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 雪花 纷扬 而 下 , 友情 温度 骤增 , 我 的 问候 悄然 来袭
- Những bông tuyết rơi, nhiệt độ của tình bạn tăng lên vùn vụt, và những lời chào của tôi cũng lặng lẽ đến
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缤纷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缤纷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纷›
缤›