复杂 fùzá

Từ hán việt: 【phục tạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "复杂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục tạp). Ý nghĩa là: phức tạp. Ví dụ : - 。 Quan hệ của họ rất phức tạp.. - 。 Đáp án của vấn đề rất phức tạp.. - 。 Thiết kế phức tạp tốn rất nhiều thời gian.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 复杂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 复杂 khi là Tính từ

phức tạp

事物种类多;头绪繁杂(跟“单纯”“简单”相对)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen de 关系 guānxì 十分复杂 shífēnfùzá

    - Quan hệ của họ rất phức tạp.

  • - 问题 wèntí de 答案 dáàn 非常复杂 fēichángfùzá

    - Đáp án của vấn đề rất phức tạp.

  • - 复杂 fùzá de 设计 shèjì 耗时 hàoshí hěn jiǔ

    - Thiết kế phức tạp tốn rất nhiều thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 复杂

复杂 + 的 + Danh từ

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 交通 jiāotōng hěn 复杂 fùzá

    - Giao thông của thành phố này rất phức tạp.

  • - 这些 zhèxiē 程序 chéngxù de 代码 dàimǎ hěn 复杂 fùzá

    - Mã nguồn của các chương trình này rất phức tạp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复杂

  • - 有点 yǒudiǎn shǎ 不会 búhuì 处理 chǔlǐ 复杂 fùzá shì

    - Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.

  • - 凡世 fánshì hěn 复杂 fùzá

    - Thế gian rất phức tạp.

  • - 这堂 zhètáng 案子 ànzi hěn 复杂 fùzá

    - Vụ án này rất phức tạp.

  • - 这个 zhègè 案子 ànzi hěn 复杂 fùzá

    - Vụ án này rất phức tạp.

  • - 案件 ànjiàn de 推理 tuīlǐ 过程 guòchéng 非常复杂 fēichángfùzá

    - Quá trình suy luận của vụ án rất phức tạp.

  • - 含义 hányì 稍微 shāowēi 复杂 fùzá

    - Hàm ý có phần phức tạp.

  • - guà de 使用 shǐyòng 方法 fāngfǎ hěn 复杂 fùzá

    - Phương pháp sử dụng quẻ rất phức tạp.

  • - 事情 shìqing 复杂 fùzá le le

    - Sự việc rất phức tạp.

  • - 古代 gǔdài 程制 chéngzhì 十分复杂 shífēnfùzá

    - Hệ thống đo lường thời cổ đại rất phức tạp.

  • - 交集 jiāojí de 情况 qíngkuàng hěn 复杂 fùzá

    - Tình hình giao thoa rất phức tạp.

  • - 错综复杂 cuòzōngfùzá

    - rắm rối; phức tạp.

  • - 展示 zhǎnshì le 一套 yītào 复杂 fùzá de 套路 tàolù

    - Cô ấy trình diễn một bài võ phức tạp.

  • - 婚姻 hūnyīn 破裂 pòliè de 原因 yuányīn hěn 复杂 fùzá

    - Nguyên nhân mối quan hệ vợ chồng bị rạn nứt rất phức tạp.

  • - 这个 zhègè de 含义 hányì hěn 复杂 fùzá

    - Ý nghĩa của từ này rất phức tạp.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 极端 jíduān 复杂 fùzá

    - Vấn đề này cực kỳ phức tạp.

  • - yòu 工艺 gōngyì 复杂 fùzá

    - Công nghệ tráng men phức tạp.

  • - 这幅 zhèfú huà de 意味 yìwèi hěn 复杂 fùzá

    - Bức tranh này mang ý nghĩa rất phức tạp.

  • - 财务监督 cáiwùjiāndū de 任务 rènwù hěn 复杂 fùzá

    - Nhiệm vụ của giám sát viên hành chính rất phức tạp.

  • - 实验 shíyàn 步骤 bùzhòu hěn 复杂 fùzá

    - Các bước thí nghiệm rất phức tạp.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 根源 gēnyuán hěn 复杂 fùzá

    - Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 复杂

Hình ảnh minh họa cho từ 复杂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复杂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao