Đọc nhanh: 单调乏味 (đơn điệu phạp vị). Ý nghĩa là: đần độn, đơn điệu, tẻ nhạt (thành ngữ).
Ý nghĩa của 单调乏味 khi là Thành ngữ
✪ đần độn
dull
✪ đơn điệu
monotonous
✪ tẻ nhạt (thành ngữ)
tedious (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单调乏味
- 语言 乏味
- ngôn ngữ nhạt nhẽo
- 花椒 、 八角 都 可以 调味
- hoa tiêu, tai vị đều có thể làm gia vị.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 说话 得 干巴 乏味
- nói chuyện đơn điệu nhạt nhẽo.
- 红 姜丝 是 日本料理 所用 的 一种 调味料
- Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.
- 我 公司 生产 各种 蘸 酱 、 辣椒酱 、 调味酱 等
- Công ty chúng tôi sản xuất các loại nước chấm, tương ớt, chất điều vị...
- 厨师 调馅 味道 正好
- Đầu bếp điều chỉnh vị của nhân thịt rất vừa.
- 厨师 齐 了 各种 调味料
- Đầu bếp đã kết hợp các loại gia vị.
- 苏格兰 场 调取 了 他 的 税单
- Vì vậy Scotland Yard đã rút thuế của mình.
- 调味品
- đồ gia vị
- 葱能 当 调味品 用
- Hành có thể dùng làm gia vị.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 这道题 很 单调
- Bài toán này rất đơn điệu.
- 烹调 五味
- pha chế ngũ vị.
- 别人 诅咒 我 吃 方便面 没有 调味料 我 诅咒 他 吃 方便面 只有 调味料
- Người khác chửi tôi ăn mì gói không nêm gia vị, tôi chửi nó ăn mì gói chỉ nêm gia vị.
- 这 香肠 调味 很浓
- Xúc xích này được tẩm ướp rất nồng.
- 单身 并 不 意味着 寂寞
- Độc thân không có nghĩa là cô đơn.
- 这种 单调 的 生活 实在 乏味 得 很
- cuộc sống đơn điệu này thật vô vị quá.
- 这种 橙汁 饮品 不 含 人工 调味料
- Loại nước cam này không chứa chất làm ngọt nhân tạo.
- 她 用 精盐 调味 菜肴
- Cô ấy dùng muối tinh để nêm gia vị cho món ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单调乏味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单调乏味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乏›
单›
味›
调›