单根独苗 là gì?: 单根独苗 (đơn căn độc miêu). Ý nghĩa là: một đứa con duy nhất.
Ý nghĩa của 单根独苗 khi là Thành ngữ
✪ một đứa con duy nhất
an only child
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单根独苗
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 听 我 细说 根苗
- nghe tôi nói rõ nguyên do.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 单独 行动
- Hành động một mình
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
- 单独 一个 人
- Đơn độc một mình.
- 你 可以 单独 跟 她 告别 , 怎样 都行
- Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được
- 附加刑 既 可以 单独 使用 , 又 可以 与 主刑 合并 科处
- hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.
- 狮子 有时 单独 猎食
- Sư tử đôi khi đi săn một mình.
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 他 是 这家 留下 的 唯一 根苗
- nó là hậu duệ duy nhất còn lại của nhà này.
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
- 我 开始 害怕 夜间 单独 外出 了
- Tôi sợ đi ra ngoài một mình vào ban đêm.
- 你 可以 单独 行动
- Bạn có thể hành động một mình.
- 他 喜欢 单独 一个 人
- Anh ấy thích ở một mình.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单根独苗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单根独苗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
根›
独›
苗›