Đọc nhanh: 单人独马 (đơn nhân độc mã). Ý nghĩa là: đơn thương độc mã; một mình.
Ý nghĩa của 单人独马 khi là Thành ngữ
✪ đơn thương độc mã; một mình
单枪匹马;单独行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单人独马
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 骑马 的 人 勒住 了 缰绳
- Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 个人爱好 可以 很 独特
- Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.
- 她 的 爱马 亚历山大 夫人
- Phu nhân Alexander thân yêu của cô ấy thế nào
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 操练 人马
- thao diễn người ngựa; thao diễn quân đội
- 众人 皆 笑 , 独他 不 笑
- Mọi người đều cười, riêng mình anh ấy không cười.
- 神奇 女侠 是 亚马逊 人
- Wonder Woman là một người Amazon.
- 胡人 的 服饰 很 独特
- Trang phục của người Hồ rất độc đáo.
- 奥马尔 · 哈桑 两年 前死于 无人机 空袭
- Omar Hassan đã thiệt mạng trong một vụ tấn công bằng máy bay không người lái cách đây hai năm.
- 令人 倍感 孤独
- Đó là một nơi cô đơn để ở.
- 单独 一个 人
- Đơn độc một mình.
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 他 喜欢 单独 一个 人
- Anh ấy thích ở một mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单人独马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单人独马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
单›
独›
马›