Đọc nhanh: 单独跟他谈 (đơn độc cân tha đàm). Ý nghĩa là: Nói chuyện riêng với anh ấy.
Ý nghĩa của 单独跟他谈 khi là Câu thường
✪ Nói chuyện riêng với anh ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单独跟他谈
- 你 跟 诺亚 谈过 了
- Bạn đã nói chuyện với Noah.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 他们 好 上 了 , 开始 谈恋爱
- Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.
- 我要 跟 她 谈恋爱
- Tôi muốn hẹn hò với cô ấy.
- 我 竟 不 知道 他们 在 谈恋爱
- Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.
- 只要 我 避免 得 了 , 我 决不会 叫 他 跟 我 恋爱
- Chỉ cần có thể tránh được, tôi sẽ không bao giờ yêu đương với anh ta.
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 他 跟 妻子 离婚 了
- Anh ấy đã ly hôn với vợ.
- 他 就 爱 跟 别人 瞪眼
- nó thường cáu gắt với người khác.
- 他 脾气坏 , 爱 跟 人 顶 杠
- nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 他 独自 悲坐
- Anh ấy ngồi buồn một mình.
- 你 可以 单独 跟 她 告别 , 怎样 都行
- Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
- 等 师傅 空闲 下来 , 再 跟 他 谈心
- đợi sư phụ rảnh, rồi hãy tâm sự với ông ấy.
- 你 好好儿 跟 他 谈 , 别着急
- anh cố gắng nói chuyện với anh ấy, đừng nóng.
- 他 喜欢 单独 一个 人
- Anh ấy thích ở một mình.
- 他 不 原意 再 跟 他们 谈 下去 , 就 借故 走 了
- anh ấy không muốn tiếp tục nói chuyện với họ, liền mượn cớ bỏ đi rồi.
- 我 跟 他 交谈 了 几分钟
- Tôi nói chuyện với anh ấy vài phút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单独跟他谈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单独跟他谈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
单›
独›
谈›
跟›