Đọc nhanh: 半途而废 (bán đồ nhi phế). Ý nghĩa là: nửa đường bỏ dở; bỏ cuộc giữa chừng. Ví dụ : - 他不是个半途而废的人。 Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.. - 我做工作从不半途而废。 Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.
Ý nghĩa của 半途而废 khi là Thành ngữ
✪ nửa đường bỏ dở; bỏ cuộc giữa chừng
半途:半途上;废:中止。路走到一半停了下来。比喻事业没做完就停止;不能善始善终。
- 他 不是 个 半途而废 的 人
- Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.
- 我 做 工作 从不 半途而废
- Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半途而废
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 疾驶 而 去
- lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.
- 他 疾趋而过
- Anh ta vội vàng đi qua.
- 废 然而 叹
- than van chán nản
- 废然而返
- thất vọng trở về
- 半途而废
- nửa đường bỏ dở; nửa đường gãy gánh; bỏ giữa chừng.
- 半途而废
- làm nửa chừng bỏ dở
- 中途 废学
- bỏ học nửa chừng
- 中道而废
- bỏ nửa chừng; bỏ giữa đường
- 他 在 半途而废 了
- Anh ấy đã bỏ cuộc giữa chừng.
- 他 不是 个 半途而废 的 人
- Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.
- 我 做 工作 从不 半途而废
- Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 这个 问题 你 还 得 继续 研究 , 别 半途而废
- Vấn đề này anh vẫn phải tiếp tục nghiên cứu, đừng bỏ cuộc giữa chừng
- 玩具 因 损坏 而 被 废弃
- Đồ chơi bị vứt bỏ vì hỏng.
- 房子 因老旧 而 被 废弃
- Ngôi nhà bị bỏ hoang vì cũ.
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
- 她 因 长途 骑车 而 疲惫不堪
- Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半途而废
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半途而废 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
废›
而›
途›
việc sắp thành lại hỏng; đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành (núi đắp đã cao, nhưng chỉ còn thiếu một sọt đất cuối cùng ở trên đỉnh, thì cũng coi như núi đắp chưa xong. Sự nghiệp lớn lao mà chưa hoàn tất viên mãn thì coi nh
có đầu không có đuôi; đánh trống bỏ dùi; hữu thuỷ vô chung; có đầu không đuôi; làm trước bỏ sau
cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止cưỡi ngựa xem hoacố gắng nửa vờidabble and stop (thành ngữ); nhúng vào
Im bặt mà dừng
vì chuyện nhỏ mà bỏ việc lớn; phải một cái, vái đến già; vì mắc nghẹn mà bỏ ăn
bữa đực bữa cái
sắp thành lại bại; suýt nữa thì được; việc sắp thành lại hỏng (tỏ ý luyến tiếc)
đầu voi đuôi chuột; đầu hổ đuôi rắn; đầu rồng đuôi tôm
kiếm củi ba năm thiêu một giờ; công lao đổ biển; phí công nhọc sức; gần ăn lại hỏng; bao nhiêu công sức đổ sông đổ biển
phó mặc; phó cho dòng nước cuốn trôi; thất vọng buông xuôi; phó mặc sự đời; buông xuôi
rút lui có trật tự; rút lui không làm; nửa đường bỏ cuộcbỏ lửng
Kiên trì ko từ bỏ
kiên trì bền bỉ
Miệt Mài, Kiên Nhẫn
nước chảy đá mòn
mài sắt thành kim (thành ngữ); (nghĩa bóng) kiên trì trong một nhiệm vụ khó khănsiêng năng học tậpmài sắt nên kim
xem 磨杵 成針 | 磨杵 成针
Nỗ lực bền bỉ vượt qua mọi khó khăn.Bạn có thể đạt được mục tiêu của mình nếu bạn cố gắng mà không bỏ cuộc.nước chảy đá mòn (thành ngữ); kiên trì liên tục mang lại thành công
việc lớn đã thành; việc đã làm xong
nước chảy đá mòn
Từ Đầu Chí Cuối, Từ Đầu Đến Cuối
cho đến khi cái chết chấm dứt (thành ngữ); cả cuộc đời của một ngườicho đến ngày chết của một người
đến nơi đến chốn; có thuỷ có chung; hữu thuỷ hữu chung; đi đến nơi, về đến chốncó đầu có đuôicó trước có sau
quen tay hay việc; hay làm khéo tay; trăm hay không bằng tay quen; thực hành nhiều thành thạo
để dính vào cái gì đó mà không thay đổi (thành ngữ); kiên trì
ý chí kiên cường; trăm lần bẻ cũng không cong; lay không chuyển, rung chẳng rời; nhấn xuống nước không chìm; ném vô lửa cũng không cháy. 多次受挫折都不退缩
để thực hiện đến cuối cùngtheo dõi qua
Liên tiếp không ngừng