半途而废 bàn tú ér fèi

Từ hán việt: 【bán đồ nhi phế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "半途而废" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bán đồ nhi phế). Ý nghĩa là: nửa đường bỏ dở; bỏ cuộc giữa chừng. Ví dụ : - 。 Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.. - 。 Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 半途而废 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 半途而废 khi là Thành ngữ

nửa đường bỏ dở; bỏ cuộc giữa chừng

半途:半途上;废:中止。路走到一半停了下来。比喻事业没做完就停止;不能善始善终。

Ví dụ:
  • - 不是 búshì 半途而废 bàntúérfèi de rén

    - Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.

  • - zuò 工作 gōngzuò 从不 cóngbù 半途而废 bàntúérfèi

    - Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半途而废

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 半拉 bànlǎ 苹果 píngguǒ

    - nửa quả táo

  • - 疾驶 jíshǐ ér

    - lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.

  • - 疾趋而过 jíqūérguò

    - Anh ta vội vàng đi qua.

  • - fèi 然而 ránér tàn

    - than van chán nản

  • - 废然而返 fèiránérfǎn

    - thất vọng trở về

  • - 半途而废 bàntúérfèi

    - nửa đường bỏ dở; nửa đường gãy gánh; bỏ giữa chừng.

  • - 半途而废 bàntúérfèi

    - làm nửa chừng bỏ dở

  • - 中途 zhōngtú 废学 fèixué

    - bỏ học nửa chừng

  • - 中道而废 zhōngdàoérfèi

    - bỏ nửa chừng; bỏ giữa đường

  • - zài 半途而废 bàntúérfèi le

    - Anh ấy đã bỏ cuộc giữa chừng.

  • - 不是 búshì 半途而废 bàntúérfèi de rén

    - Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.

  • - zuò 工作 gōngzuò 从不 cóngbù 半途而废 bàntúérfèi

    - Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.

  • - 我们 wǒmen de 前半生 qiánbànshēng wèi 父母 fùmǔ suǒ 糟蹋 zāotà ér 后半生 hòubànshēng yòu 复为 fùwèi 儿女 érnǚ suǒ 糟蹋 zāotà

    - Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.

  • - 如果 rúguǒ 做事 zuòshì 常常 chángcháng 半途而废 bàntúérfèi 终将 zhōngjiāng 一事无成 yíshìwúchéng

    - Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí hái 继续 jìxù 研究 yánjiū bié 半途而废 bàntúérfèi

    - Vấn đề này anh vẫn phải tiếp tục nghiên cứu, đừng bỏ cuộc giữa chừng

  • - 玩具 wánjù yīn 损坏 sǔnhuài ér bèi 废弃 fèiqì

    - Đồ chơi bị vứt bỏ vì hỏng.

  • - 房子 fángzi 因老旧 yīnlǎojiù ér bèi 废弃 fèiqì

    - Ngôi nhà bị bỏ hoang vì cũ.

  • - 当然 dāngrán shì jiào yūn le shěng de xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng gǎo 我们 wǒmen 中途 zhōngtú ér fèi

    - đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ

  • - yīn 长途 chángtú 骑车 qíchē ér 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 半途而废

Hình ảnh minh họa cho từ 半途而废

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半途而废 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa