Đọc nhanh: 死而后已 (tử nhi hậu dĩ). Ý nghĩa là: cho đến khi cái chết chấm dứt (thành ngữ); cả cuộc đời của một người, cho đến ngày chết của một người.
Ý nghĩa của 死而后已 khi là Thành ngữ
✪ cho đến khi cái chết chấm dứt (thành ngữ); cả cuộc đời của một người
until death puts an end (idiom); one's whole life
✪ cho đến ngày chết của một người
unto one's dying day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死而后已
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 那 朵花 已经 死 了 呀
- Bông hoa đó đã chết.
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 如 斯 而已
- như vậy mà thôi.
- 含冤而死
- hàm oan mà chết
- 忧愤 而 死
- buồn tức đến chết.
- 蹈海 而 死
- nhảy xuống biển chết
- 因 矿井 已 关闭 镇上 一片 死气沉沉
- Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.
- 我 只不过 想 睡 而已
- Tôi chỉ là muốn ngủ mà thôi.
- 我 只不过 说 说 而已
- Tôi chỉ nói chút mà thôi.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 船舵 卡住 了 而已
- Bánh lái của tôi bị kẹt.
- 确有 把握 而后 动手
- nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.
- 国王 和 王后 已经 逃跑
- Quốc vương và vương hậu đã chạy trốn.
- 赍志而没 ( 志 未遂 而 死去 )
- chí chưa thành mà đã qua đời; chí chưa toại nguyện mà đã ra đi.
- 毒气 使人 窒息而死
- Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.
- 她 因为 疾病 而 死亡
- Cô ấy chết vì bệnh tật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 死而后已
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死而后已 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm后›
已›
死›
而›