Đọc nhanh: 半途 (bán đồ). Ý nghĩa là: giữa đường; nửa đường; bán đồ. Ví dụ : - 半途而废 làm nửa chừng bỏ dở. - 这个问题你还得继续研究,别半途而废。 Vấn đề này anh vẫn phải tiếp tục nghiên cứu, đừng bỏ cuộc giữa chừng. - 如果做事常常半途而废,那终将一事无成 Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
Ý nghĩa của 半途 khi là Danh từ
✪ giữa đường; nửa đường; bán đồ
半路
- 半途而废
- làm nửa chừng bỏ dở
- 这个 问题 你 还 得 继续 研究 , 别 半途而废
- Vấn đề này anh vẫn phải tiếp tục nghiên cứu, đừng bỏ cuộc giữa chừng
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 半途而废
- nửa đường bỏ dở; nửa đường gãy gánh; bỏ giữa chừng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半途
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 敌军 死伤 太半
- quân địch thương vong hơn phân nửa
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 这次 旅途 不错
- Chuyến đi lần này cũng không tồi.
- 她 打电话 打 了 半天
- Cô ấy đã gọi điện rất lâu.
- 年近半百
- tuổi gần năm chục (ngót 50)
- 气得 半死
- tức gần chết
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 半途而废
- nửa đường bỏ dở; nửa đường gãy gánh; bỏ giữa chừng.
- 半途而废
- làm nửa chừng bỏ dở
- 他 在 半途而废 了
- Anh ấy đã bỏ cuộc giữa chừng.
- 他 不是 个 半途而废 的 人
- Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.
- 我 做 工作 从不 半途而废
- Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 这个 问题 你 还 得 继续 研究 , 别 半途而废
- Vấn đề này anh vẫn phải tiếp tục nghiên cứu, đừng bỏ cuộc giữa chừng
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半途
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半途 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
途›