半推半就 bàntuībànjiù

Từ hán việt: 【bán thôi bán tựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "半推半就" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bán thôi bán tựu). Ý nghĩa là: ỡm ờ; giả bộ chối từ; tình trong như đã mặt ngoài còn e; lửng lơ con cá vàng; đã nghiện còn ngại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 半推半就 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 半推半就 khi là Thành ngữ

ỡm ờ; giả bộ chối từ; tình trong như đã mặt ngoài còn e; lửng lơ con cá vàng; đã nghiện còn ngại

推:推辞。就:靠近。一边推辞,一边接受。形容心里愿意而表面假意推辞的样子。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半推半就

  • - 这篇 zhèpiān 稿子 gǎozi xiě le 半半拉拉 bànbànlǎlā jiù 丢下 diūxià le

    - bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng

  • - 半月板 bànyuèbǎn 修复 xiūfù 手术 shǒushù tuī dào 明天 míngtiān

    - Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.

  • - 半推半就 bàntuībànjiù

    - nửa muốn nửa không

  • - wèn le 半天 bàntiān 就是 jiùshì 吐口 tǔkǒu

    - hỏi cả buổi mà nó chẳng nói chẳng rằng.

  • - 故事 gùshì shuō dào 半中腰 bànzhōngyāo jiù shuō le

    - Câu chuyện nói đến nửa chừng thì không kể nữa.

  • - 菜子 càizǐ 分给 fēngěi 他们 tāmen 一半儿 yíbànér 咱们 zánmen yǒu 一半儿 yíbànér jiù duō le

    - đem rau chia cho họ phân nửa, chúng ta có phân nửa cũng đủ rồi.

  • - diē 这么 zhème 一说 yīshuō jiù 凉了半截 liánglebànjié ér

    - nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.

  • - cái le 半天 bàntiān 麦子 màizi shǒu jiù 打泡 dǎpào le

    - mới cắt lúa mì có nửa buổi mà đã phồng cả tay.

  • - zǒu dào 半路 bànlù tiān jiù hēi le

    - mới đi được nửa đường thì trời đã tối

  • - guò 半天 bàntiān jiù gěi sòng

    - một hai hôm nữa sẽ gửi đến cho anh.

  • - 他们 tāmen jīng 对冲 duìchōng jiù 一半 yíbàn 资产 zīchǎn 投资 tóuzī le 衍生品 yǎnshēngpǐn

    - Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?

  • - 这座 zhèzuò qiáo 仅仅 jǐnjǐn 半年 bànnián jiù 完工 wángōng

    - Cây cầu này chỉ nửa năm đã xong.

  • - 一来 yīlái jiù 喝掉 hēdiào 半缸 bàngāng shuǐ

    - Anh ấy vừa đến liền uống hết nửa vại nước

  • - 坐车 zuòchē 只要 zhǐyào 半小时 bànxiǎoshí jiù dào

    - Ngồi xe chỉ cần nửa tiếng là đến.

  • - gāng zuò le 一半 yíbàn jiù 中止 zhōngzhǐ le

    - vừa làm được một ít thì bỏ dở.

  • - 的话 dehuà shuō dào 半中腰 bànzhōngyāo jiù 停住 tíngzhù le

    - anh ta đang nói nửa chừng thì im bặt

  • - 餐厅 cāntīng zài 半小时 bànxiǎoshí qián jiù 打烊 dǎyàng le

    - Nhà hàng đã đóng cửa nửa giờ trước.

  • - 他们 tāmen 常在 chángzài 一起 yìqǐ 每每 měiměi 一谈 yītán 就是 jiùshì 半天 bàntiān

    - họ thường xuyên ở bên nhau, mỗi lần chuyện trò hết cả buổi trời.

  • - zhè 一片 yīpiàn de 很多 hěnduō 半天 bàntiān jiù 可以 kěyǐ 起网 qǐwǎng le

    - lượt cá lần này rất nhiều, nửa ngày là có thể kéo lưới lên rồi.

  • - zài 半小时 bànxiǎoshí qián 里面 lǐmiàn jiù 已经 yǐjīng 不是 búshì 蛋酒 dànjiǔ le

    - Nó không còn bị trứng nước như nửa giờ trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 半推半就

Hình ảnh minh họa cho từ 半推半就

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半推半就 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao