Đọc nhanh: 持之以恒 (trì chi dĩ hằng). Ý nghĩa là: kiên trì bền bỉ. Ví dụ : - 努力学习,持之以恒。 cố gắng học tập, kiên trì bền bỉ.
Ý nghĩa của 持之以恒 khi là Thành ngữ
✪ kiên trì bền bỉ
有恒心地坚持下去
- 努力学习 , 持之以恒
- cố gắng học tập, kiên trì bền bỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持之以恒
- 以子之矛 , 攻子之盾
- Gậy ông đập lưng ông.
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 星星之火 , 可以 燎原
- đốm lửa nhỏ có thể thiêu cả cánh đồng.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 父亲 欲 以 女妻 之 那 人
- Cha muốn gả con gái cho người đó.
- 老板 竟以 女妻 之 其 下属
- Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 民不畏死 , 奈何 以死惧 之
- dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 嗤 之以 鼻
- xì mũi giễu cợt.
- 他 对 我们 努力 的 尝试 嗤之以鼻
- Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.
- 刚 开始 时 我 对 那种 想法 嗤之以鼻
- Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 百分之八十 以上 的 人 同意
- Trên 80% người đồng ý.
- 持之以恒
- Kiên trì.
- 持平之论
- Lập luận công bằng.
- 努力学习 , 持之以恒
- cố gắng học tập, kiên trì bền bỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 持之以恒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 持之以恒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
以›
恒›
持›
Miệt Mài, Kiên Nhẫn
chăm chỉ (đang nghiên cứu)(văn học) siêng năng và không bao giờ chểnh mảng (thành ngữ); nỗ lực tập trung liên tụcđể tập trung
Chung thuỷ; trước sau như mộttrơ; trơ trơ
để dính vào cái gì đó mà không thay đổi (thành ngữ); kiên trì
để thực hiện đến cuối cùngtheo dõi qua
Ngu Công Dời Núi, Có Công Mài Sắt Có Ngày Nên Kim, Không Ngại Khó
đến nơi đến chốn; có thuỷ có chung; hữu thuỷ hữu chung; đi đến nơi, về đến chốncó đầu có đuôicó trước có sau
xem 磨杵 成針 | 磨杵 成针
nước chảy đá mòn
trọn vẹn trước sau; toàn thuỷ toàn chung
thừng cưa gỗ đứt; nước chảy đá mòn
sử dụng tiết kiệm thì dùng được lâu; nước chảy nhỏ thì dòng chảy sẽ dài (ví với việc dùng ít thì lâu hết, sử dụng sức người, sức của tiết kiệm thì không lúc nào thiếu)làm một ít và kiên trì làm mãi; khe nhỏ sông dài (ví với làm đều đều, từng tí một k
Kiên trì ko từ bỏ
miết
nguyện ước; nguyện ước ban đầusơ tâm; tâm trí của người mới bắt đầu (Phật giáo)
buổi đực buổi cái; một ngày phơi nắng mười ngày để lạnh; cả thèm chóng chán (ví với chỉ hăng hái trong chốc lát, không kiên trì cố gắng)
Bỏ Cuộc Giữa Chừng
Đứt Quãng, Cách Quãng, Lâu Lâu
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ
có đầu không có đuôi; đánh trống bỏ dùi; hữu thuỷ vô chung; có đầu không đuôi; làm trước bỏ sau
bữa đực bữa cái
đầu voi đuôi chuột; đầu hổ đuôi rắn; đầu rồng đuôi tôm
cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止cưỡi ngựa xem hoacố gắng nửa vờidabble and stop (thành ngữ); nhúng vào