Đọc nhanh: 自始至终 (tự thủy chí chung). Ý nghĩa là: từ đầu chí cuối; từ đầu đến cuối. Ví dụ : - 大会自始至终充满着团结欢乐的气氛。 đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.
Ý nghĩa của 自始至终 khi là Thành ngữ
✪ từ đầu chí cuối; từ đầu đến cuối
从开始到末了
- 大会 自始至终 充满 着 团结 欢乐 的 气氛
- đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自始至终
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 他 始终 对 妻子 钟情
- Anh ấy luôn chung tình với vợ.
- 计划 的 始终 非常 关键
- Toàn bộ quá trình của kế hoạch rất quan trọng.
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 她 开始 沉迷 小说 , 无法自拔
- Cô ấy bắt đầu đắm chìm vào tiểu thuyết, không thể thoát ra.
- 始终 没有 照面 儿
- không bao giờ gặp nhau.
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 他 始终 问心无愧
- Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.
- 原始 究终 , 方知 所以
- Truy cứu kỹ lưỡng, mới hiểu rõ nguyên nhân.
- 他 始终保持 乐观 的 态度
- Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.
- 甚至 亲密 到 把 自己 置于 危险 境地
- Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.
- 她 始终认为 努力 就 会 有 回报
- Cô ấy trước nay cho rằng chăm chỉ sẽ được đền đáp.
- 报名 时间 自即日起 至 本月底 止
- Thời gian đăng ký bắt đầu từ hôm nay cho đến cuối tháng này.
- 善始善终
- trước sau đều vẹn toàn.
- 始终不懈 ( 自始至终 不 松懈 )
- bền bỉ từ đầu đến cuối.
- 他 终于 偿 了 自己 的 梦想
- Cuối cùng anh cũng thực hiện được ước mơ của mình.
- 这位 诗人 虽然 抱负 远大 , 却 始终 被 大材小用
- Nhà thơ dù có tham vọng lớn nhưng luôn không được trọng dụng.
- 她 始终 不 改变 自己 的 决定
- Cô ấy luôn không thay đổi quyết định của mình.
- 大会 自始至终 充满 着 团结 欢乐 的 气氛
- đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.
- 她 始终 坚持 自己 的 观点
- Cô ấy vẫn luôn kiên định với quan điểm của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自始至终
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自始至终 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm始›
终›
自›
至›
từ đầu đến đuôitừ đầu đến cuốitoàn bộ (điều)gót đầu
Chung thuỷ; trước sau như mộttrơ; trơ trơ
không nao núngkhông lay chuyển
đến nơi đến chốn; có thuỷ có chung; hữu thuỷ hữu chung; đi đến nơi, về đến chốncó đầu có đuôicó trước có sau
trước sau vẹn toàn; trước và sau đều tốt đẹp; đầu xuôi đuôi lọt; có trước có sau
Vẫn Như Xưa
có đầu không có đuôi; đánh trống bỏ dùi; hữu thuỷ vô chung; có đầu không đuôi; làm trước bỏ sau
có đầu không đuôi; không kiên trì đến cùng
đầu voi đuôi chuột; đầu hổ đuôi rắn; đầu rồng đuôi tôm
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ
bữa đực bữa cái
Bỏ Cuộc Giữa Chừng
thay đổi thất thường; sáng nắng chiều mưa; thò lò sáu mặtbạc đen; đen bạc; lưỡng diện; đổi thay như chong chóng; lặt lẹotrắt tréo; lắt léo