Đọc nhanh: 贯彻始终 (quán triệt thủy chung). Ý nghĩa là: để thực hiện đến cuối cùng, theo dõi qua.
Ý nghĩa của 贯彻始终 khi là Thành ngữ
✪ để thực hiện đến cuối cùng
to carry through to the end
✪ theo dõi qua
to follow through
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贯彻始终
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 他 始终 对 妻子 钟情
- Anh ấy luôn chung tình với vợ.
- 培训 的 始终 都 很 详细
- Toàn bộ quá trình đào tạo rất chi tiết.
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 计划 的 始终 非常 关键
- Toàn bộ quá trình của kế hoạch rất quan trọng.
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 这 就是 建立 信心 中 贯穿 始末 的 第一步
- Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 他 始终 问心无愧
- Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.
- 原始 究终 , 方知 所以
- Truy cứu kỹ lưỡng, mới hiểu rõ nguyên nhân.
- 他 始终保持 乐观 的 态度
- Anh ấy luôn luôn giữ thái độ lạc quan.
- 她 始终认为 努力 就 会 有 回报
- Cô ấy trước nay cho rằng chăm chỉ sẽ được đền đáp.
- 善始善终
- trước sau đều vẹn toàn.
- 始终不懈 ( 自始至终 不 松懈 )
- bền bỉ từ đầu đến cuối.
- 团队 成员 在 贯彻 目标
- Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.
- 这位 诗人 虽然 抱负 远大 , 却 始终 被 大材小用
- Nhà thơ dù có tham vọng lớn nhưng luôn không được trọng dụng.
- 溜溜 儿 等 了 一天 , 始终 没 见 动静
- trọn một ngày trời, cuối cùng chẳng thấy động tĩnh gì.
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 这个 原则 贯彻 到 公司 始终
- Nguyên tắc này được áp dụng cho toàn bộ công ty.
- 他们 的 努力 贯穿 工作 始终
- Sự cố gắng của họ xuyên suốt toàn bộ công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贯彻始终
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贯彻始终 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm始›
彻›
终›
贯›
Từ Đầu Chí Cuối, Từ Đầu Đến Cuối
Ngu Công Dời Núi, Có Công Mài Sắt Có Ngày Nên Kim, Không Ngại Khó
kiên trì bền bỉ
Chung thuỷ; trước sau như mộttrơ; trơ trơ
để dính vào cái gì đó mà không thay đổi (thành ngữ); kiên trì
của một tâm trí (thành ngữ)
Kiên trì ko từ bỏ
cùng chung chí hướng; một lòng một dạ; dốc một lòng trông một đạo
nguyện ước; nguyện ước ban đầusơ tâm; tâm trí của người mới bắt đầu (Phật giáo)