Đọc nhanh: 有始有终 (hữu thủy hữu chung). Ý nghĩa là: đến nơi đến chốn; có thuỷ có chung; hữu thuỷ hữu chung; đi đến nơi, về đến chốn, có đầu có đuôi, có trước có sau.
Ý nghĩa của 有始有终 khi là Thành ngữ
✪ đến nơi đến chốn; có thuỷ có chung; hữu thuỷ hữu chung; đi đến nơi, về đến chốn
指人做事能坚持到底
✪ có đầu có đuôi
指人做事不能坚持到底
✪ có trước có sau
事情从开头到结束都做得很好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有始有终
- 案子 终于 有 了 结果
- Vụ án cuối cùng cũng có kết quả.
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 老天 有眼 , 这次 我 终于 找到 了 我 的 白马王子
- Ông trời có mắt, cuối cùng tôi cũng tìm được bạch mã hoàng tử rồi.
- 这个 计划 终于 有 了 眉目
- Kế hoạch này cuối cùng cũng phát triển.
- 始终 没有 照面 儿
- không bao giờ gặp nhau.
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 但愿 天下 有情人终成眷属
- Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.
- 如果 有情人终成眷属 那就好 了
- Sẽ thật tuyệt nếu những người yêu nhau cuối cùng cũng thành vợ chồng.
- 他 终于 有所 悟
- Anh ấy cuối cùng cũng hiểu ra.
- 努力 终 会 有所 回报
- Nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp.
- 她 始终认为 努力 就 会 有 回报
- Cô ấy trước nay cho rằng chăm chỉ sẽ được đền đáp.
- 他 终于 得到 了 应有 的 补偿
- Cuối cùng anh ấy đã nhận được sự đền bù xứng đáng.
- 努力 终 会 得到 应有 的 回报
- Sự nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp xứng đáng.
- 这一 事件 的 始末 另有 专文 披露
- đầu đuôi sự kiện này còn có bài chuyên đề phát biểu khác.
- 这笔 生意 最终 没有 谈 成 真令人 叹惜
- Vụ làm ăn này cuối cùng lại thương lượng không thành công, thật là đáng tiếc.
- 成功之路 没有 终极
- Con đường thành công không có điểm cuối cùng.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 新 开辟 的 民 航线 开始 有 飞机 航行
- hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay
- 然而 , 大学 第一年 我 始终 有种 疏离 感
- Tuy nhiên, trong năm đầu đại học, tôi luôn có cảm giác xa lánh.
- 你 未必 光芒万丈 , 但 始终 温暖 有光
- Cậu không nhất định phải toả sáng muôn phương, nhưng vẫn luôn trong trẻo ấm áp
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有始有终
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有始有终 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm始›
有›
终›
có đầu có đuôi; kiên trì đến cùngđi đến nơi, về đến chốn
trước sau vẹn toàn; trước và sau đều tốt đẹp; đầu xuôi đuôi lọt; có trước có sau
Từ Đầu Chí Cuối, Từ Đầu Đến Cuối
trọn vẹn trước sau; toàn thuỷ toàn chung
Chung thuỷ; trước sau như mộttrơ; trơ trơ
kiên trì bền bỉ
Trước nay vẫn đều
vô thủy vô chung; vô thuỷ vô chung
có đầu không có đuôi; đánh trống bỏ dùi; hữu thuỷ vô chung; có đầu không đuôi; làm trước bỏ sau
có đầu không đuôi; không kiên trì đến cùng
đầu voi đuôi chuột; đầu hổ đuôi rắn; đầu rồng đuôi tôm
buổi đực buổi cái; một ngày phơi nắng mười ngày để lạnh; cả thèm chóng chán (ví với chỉ hăng hái trong chốc lát, không kiên trì cố gắng)
bữa đực bữa cái
Bỏ Cuộc Giữa Chừng