Đọc nhanh: 虎头蛇尾 (hổ đầu xà vĩ). Ý nghĩa là: đầu voi đuôi chuột; đầu hổ đuôi rắn; đầu rồng đuôi tôm.
Ý nghĩa của 虎头蛇尾 khi là Thành ngữ
✪ đầu voi đuôi chuột; đầu hổ đuôi rắn; đầu rồng đuôi tôm
比喻做事有始无终,起初声势很大,后来劲头很小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎头蛇尾
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 这条 蛇 会 吐舌头
- Con rắn này biết thè lưỡi.
- 战士 们 身体 好 , 劲头儿 大 , 个个 都 象 小老虎
- chiến sĩ ta thân thể khoẻ mạnh, sức lực dồi dào, mỗi người trông giống như một chú hổ con.
- 排头 和 排尾 相距 30 米
- đầu và cuối cách nhau 30m.
- 有头有尾
- có đầu có đuôi
- 他 的 解释 没头没尾
- Lời giải thích của anh ấy không có đầu có đuôi.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 我 从头到尾 都 在 听
- Tôi đã nghe từ đầu đến cuối.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 他 所说 的 是 彻头彻尾 的 谎言
- Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 这样 的 时刻 在 每个 街头巷尾 都 能 遇到
- Những khoảnh khắc như thế này có thể được nhìn thấy trên đầu đường cuối ngõ.
- 这些 天 , 街头巷尾 都 在 谈论 这场 交通事故
- Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.
- 虎 在 枝头 四处张望
- Chim Bách Thanh đứng trên cành cây nhìn xung quanh.
- 这件 事 从头到尾 都 散发 著 ( 贪污腐化 的 ) 臭味
- Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!
- 向导 要 我们 特别 留神 , 因为 附近 有 响尾蛇
- Hướng dẫn viên yêu cầu chúng tôi cẩn thận đặc biệt vì gần đó có rắn đuôi chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虎头蛇尾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虎头蛇尾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
尾›
虎›
蛇›
thiếu sức mạnh gắn bókhoảng chú ý ngắnkhởi đức mà từ bỏ (thành ngữ); không thể mang theo mọi thứ
có đầu không có đuôi; đánh trống bỏ dùi; hữu thuỷ vô chung; có đầu không đuôi; làm trước bỏ sau
Đứt Quãng, Cách Quãng, Lâu Lâu
có đầu không đuôi; không kiên trì đến cùng
đầu nặng gốc nhẹ; cơ sở không vững
(văn học) đầu rồng, đuôi rắn (thành ngữ); (nghĩa bóng) một khởi đầu mạnh mẽ nhưng kết thúc yếu
bữa đực bữa cái
Bỏ Cuộc Giữa Chừng
(nghĩa bóng) dẫn đến thất bại (không có bất kỳ sự can thiệp nào từ bên ngoài)chẳng đi đến đâuchết một cách yên bìnhđánh bại
trọn vẹn trước sau; toàn thuỷ toàn chung
trước sau vẹn toàn; trước và sau đều tốt đẹp; đầu xuôi đuôi lọt; có trước có sau
kiên trì bền bỉ
đến nơi đến chốn; có thuỷ có chung; hữu thuỷ hữu chung; đi đến nơi, về đến chốncó đầu có đuôicó trước có sau
có đầu có đuôi; kiên trì đến cùngđi đến nơi, về đến chốn
Từ Đầu Chí Cuối, Từ Đầu Đến Cuối
thừng cưa gỗ đứt; nước chảy đá mòn
Ngu Công Dời Núi, Có Công Mài Sắt Có Ngày Nên Kim, Không Ngại Khó
Chung thuỷ; trước sau như mộttrơ; trơ trơ
Trước nay vẫn đều
Tinh Vệ lấp biển; quyết chí làm đến cùng (ví với sự nỗ lực phấn đấu không ngại gian nan)
sử dụng tiết kiệm thì dùng được lâu; nước chảy nhỏ thì dòng chảy sẽ dài (ví với việc dùng ít thì lâu hết, sử dụng sức người, sức của tiết kiệm thì không lúc nào thiếu)làm một ít và kiên trì làm mãi; khe nhỏ sông dài (ví với làm đều đều, từng tí một k