Đọc nhanh: 磨杵成针 (ma xử thành châm). Ý nghĩa là: mài sắt thành kim (thành ngữ); (nghĩa bóng) kiên trì trong một nhiệm vụ khó khăn, siêng năng học tập, mài sắt nên kim.
Ý nghĩa của 磨杵成针 khi là Thành ngữ
✪ mài sắt thành kim (thành ngữ); (nghĩa bóng) kiên trì trong một nhiệm vụ khó khăn
to grind an iron bar down to a fine needle (idiom); fig. to persevere in a difficult task
✪ siêng năng học tập
to study diligently
✪ mài sắt nên kim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨杵成针
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 她 今天 去 医院 扎针
- Hôm nay cô ấy đi bệnh viện để châm cứu.
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 他 是 斗姓 的 成员
- Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 他 肯做 , 这事 能成
- Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.
- 这 面子 是从 米 磨成 的
- Bột này được xay từ gạo.
- 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 他 把 豆子 磨成 粉
- Anh ấy xay đậu thành bột.
- 可能 是 注射针 造成 的
- Có thể là từ kim tiêm dưới da.
- 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Có công mài sắt, có ngày nên kim.
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 铁杵磨成针 , 经过 五年 的 刻苦 学习 , 他 熟练地 掌握 了 英语
- Có công mài sắt có ngày nên kim, sau 5 năm học tập khổ cực anh ấy đã thành thục tiếng Anh.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磨杵成针
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磨杵成针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
杵›
磨›
针›