勇于 yǒngyú

Từ hán việt: 【dũng ư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勇于" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dũng ư). Ý nghĩa là: dám; dũng cảm; bạo dạn; mạnh bạo; không lùi bước trước khó khăn. Ví dụ : - 。 Chúng ta nên dũng cảm thừa nhận sai lầm.. - 。 Chúng ta phải dũng cảm gánh vác trách nhiệm.. - 。 Cô ấy dám theo đuổi ước mơ của mình.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勇于 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 勇于 khi là Động từ

dám; dũng cảm; bạo dạn; mạnh bạo; không lùi bước trước khó khăn

有勇气;不退缩

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 勇于 yǒngyú 承认错误 chéngrèncuòwù

    - Chúng ta nên dũng cảm thừa nhận sai lầm.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 勇于 yǒngyú 承担责任 chéngdānzérèn

    - Chúng ta phải dũng cảm gánh vác trách nhiệm.

  • - 勇于 yǒngyú 追求 zhuīqiú 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy dám theo đuổi ước mơ của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勇于

  • - 属于 shǔyú 皇室 huángshì 家族 jiāzú

    - Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.

  • - 平板 píngbǎn 用于 yòngyú 刮平 guāpíng 墙面 qiángmiàn

    - Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.

  • - 悍勇 hànyǒng 好斗 hàodòu

    - chiến đấu dũng cảm

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 这事 zhèshì 附于 fùyú 组织 zǔzhī

    - Việc này phụ thuộc vào tổ chức.

  • - 他们 tāmen 不畏艰险 bùwèijiānxiǎn 勇于 yǒngyú 拼搏 pīnbó

    - Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.

  • - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • - 勇于 yǒngyú 改过 gǎiguò

    - dũng cảm sửa sai

  • - 我们 wǒmen yào 勇于 yǒngyú 检讨 jiǎntǎo 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn

    - Chúng ta phải dũng cảm kiểm điểm khuyết điểm của mình.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 勇于 yǒngyú 承担责任 chéngdānzérèn

    - Chúng ta phải dũng cảm gánh vác trách nhiệm.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 勇于 yǒngyú 承认错误 chéngrèncuòwù

    - Chúng ta nên dũng cảm thừa nhận sai lầm.

  • - yào 勇于 yǒngyú 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Bạn phải dũng cảm thừa nhận sai lầm của mình.

  • - 这种 zhèzhǒng 勇于 yǒngyú 承认错误 chéngrèncuòwù de 精神 jīngshén 值得 zhíde 效法 xiàofǎ

    - tinh thần dũng cảm thừa nhận sai lầm đáng được noi theo.

  • - 我们 wǒmen yào 勇于 yǒngyú 改过 gǎiguò

    - Chúng ta cần dũng cảm sửa sai lầm.

  • - 勇于 yǒngyú 追求 zhuīqiú 自己 zìjǐ de 梦想 mèngxiǎng

    - Cô ấy dám theo đuổi ước mơ của mình.

  • - 勇于 yǒngyú 负责 fùzé shì de 优点 yōudiǎn

    - Ưu điểm của anh ấy là dám chịu trách nhiệm.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勇于

Hình ảnh minh họa cho từ 勇于

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勇于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBKS (弓月大尸)
    • Bảng mã:U+52C7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao