Đọc nhanh: 望风而逃 (vọng phong nhi đào). Ý nghĩa là: quá ư sợ hãi; nghe ngóng rồi chuồn.
Ý nghĩa của 望风而逃 khi là Thành ngữ
✪ quá ư sợ hãi; nghe ngóng rồi chuồn
老远看见对方的气势很盛就逃跑了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望风而逃
- 可望而不可即
- Nhìn thấy được nhưng không sờ được.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 望而却步
- thấy vậy mà chùn bước.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 落荒而逃
- chạy trốn vào đồng hoang.
- 败阵 而 逃
- thua trận tháo chạy
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 引领而望
- Nghểnh cổ ngắm nhìn.
- 溃围 而 逃
- phá vòng vây bỏ chạy.
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 有风 飒然 而 至
- gió thổi ào ào.
- 犯人 因 绝望 而 越来越 胆大妄为
- Các tù nhân ngày càng trở nên bạo dạn hơn vì tuyệt vọng.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 敌军 不战 而 逃 , 我军 乘胜 追逼
- quân địch không đánh mà chạy, quân ta thừa thắng đuổi theo.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 这名 参议员 因 逃避 缴纳 所得税 而 受到 指责
- Người tham gia hội đồng thành viên này đã bị chỉ trích vì trốn tránh thanh toán thuế thu nhập.
- 他 的 风格 文雅 而 精致
- Phong cách của anh ấy nhã nhặn và tinh tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 望风而逃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 望风而逃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm望›
而›
逃›
风›
trốn chạy; bỏ trốn; tẩu thoát; mất dạng
nghe tin đã sợ mất mật; nghe tiếng sợ vỡ mật
Hoảng loạn bỏ chạy
lâm trận bỏ chạy
xa chạy cao bay; cao chạy xa baycao bay xa chạy
không thể chịu được một cú đánhgục ngã ngay cú đánh đầu tiên
thua chạy như cỏ lướt theo ngọn gió; cỏ vừa gặp gió đã đổ gục