Đọc nhanh: 再接再厉 (tái tiếp tái lệ). Ý nghĩa là: không ngừng cố gắng; kiên trì nỗ lực; tiếp tục tiến lên. Ví dụ : - 即使失败了,也不用垂头丧气,再接再厉就好! Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.. - 学无止境,再接再厉 Đường học vô bờ, nỗ lực phấn đấu (nhớ nha các bạn hanziier)
Ý nghĩa của 再接再厉 khi là Thành ngữ
✪ không ngừng cố gắng; kiên trì nỗ lực; tiếp tục tiến lên
一次又一次地继续努力
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 学无止境 再接再厉
- Đường học vô bờ, nỗ lực phấn đấu (nhớ nha các bạn hanziier)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再接再厉
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 华陀 再世
- Hoa Đà tái thế
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 我 不想 再 伤痛 了
- Tôi không muốn đau đớn nữa.
- 一再 忠告
- thành thật khuyên răn hết lần này đến lần khác.
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 从此 往后 , 她 不再 抱怨 了
- Từ đó về sau, cô ấy không phàn nàn nữa.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 再接再厉 , 绝不 自馁
- kiên trì nỗ lực, tuyệt đối không được nhụt chí.
- 学无止境 再接再厉
- Đường học vô bờ, nỗ lực phấn đấu (nhớ nha các bạn hanziier)
- 要 再接再厉 , 不能 松劲
- phải cố gắng không ngừng, không thể xả hơi.
- 好歹 也 先 让 它 染上 毒瘾 再 逼 他 出来 接客 吧
- Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?
- 打开 通知 , 好友 消息 不再 漏接
- Bật thông báo, tin nhắn bạn bè sẽ không bị bỏ lỡ.
- 再接再励 , 以期 全胜
- không ngừng cố gắng, để đi đến thắng lợi hoàn toàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再接再厉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再接再厉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm再›
厉›
接›
ngựa không dừng vó; tiến tới không ngừng (ví với không ngừng tiến bộ)
phấn đấu quên mình; hăng hái tiến lên; dũng cảm quên mình, không màng tới bản thân
Dũng Cảm Tiến Tới, Dũng Mãnh Tiến Lên
bất khuất; không khuất phục; không nao núng; không sờn lòng
nỗ lực phấn đấu; cố gắng vượt lên hàng đầu
ra roi thúc ngựa; ngựa khoẻ dồn roi; ngựa chạy nhanh quất thêm roi; cố gắng vượt bực (ví với việc đã nhanh lại còn thúc cho nhanh thêm)
đạt đến mức giác ngộ cao nhất (biểu hiện của Phật giáo)
tiến xa hơn nữa