Đọc nhanh: 荡秋千 (đãng thu thiên). Ý nghĩa là: Chơi xích đu.
Ý nghĩa của 荡秋千 khi là Động từ
✪ Chơi xích đu
荡秋千:中国古代北方少数民族创造的一种运动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荡秋千
- 歌声 荡漾
- tiếng ca trầm bổng
- 沃野千里
- đất đai màu mỡ bạt ngàn
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 千万 的 星星 挂 在 夜空 中
- Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 千秋万世
- nghìn thu muôn thuở.
- 千秋万代
- thiên thu vạn đại.
- 千秋万岁
- Thiên thu vạn tuế.
- 她 轻轻地 荡 着 秋千
- Cô ấy nhẹ nhàng đu xích đu.
- 坐在 秋千 上 来回 悠荡
- ngồi trên xích đu đưa qua đưa lại.
- 这座 秋千 很 结实
- Cái xích đu này rất chắc chắn.
- 孩子 们 在 公园 里 荡秋千
- Bọn trẻ đang đu quay trong công viên.
- 他 站 在 秋千 上 来回 悠
- Anh ấy đứng trên cái đu đu qua đu lại.
- 我们 的 国家 将 千秋万代
- Đất nước chúng ta sẽ tồn tại muôn đời.
- 这 两幅 作品 各有千秋 , 谁 能 获奖 很难 预料
- Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.
- 孩子 们 排队 等 着 玩 秋千
- Bọn trẻ xếp hàng chờ chơi xích đu.
- 那些 文章 , 千篇一律 没有 什么 新 东西
- mấy bài văn đó bài nào cũng như bài nấy, chẳng có gì mới mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荡秋千
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荡秋千 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›
秋›
荡›