Đọc nhanh: 悠扬 (du dương). Ý nghĩa là: du dương; êm ái; trầm bổng. Ví dụ : - 悠扬的歌声 tiếng ca du dương
Ý nghĩa của 悠扬 khi là Tính từ
✪ du dương; êm ái; trầm bổng
形容声音时高时低而和谐
- 悠扬 的 歌声
- tiếng ca du dương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠扬
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 飞扬跋扈
- hống hách; coi trời bằng vung
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 悠扬 的 歌声
- tiếng ca du dương
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 埃及 的 历史 很 悠久
- Ai Cập có lịch sử lâu đời.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 用 簸箕 簸动 粮食 , 扬去 糠秕
- dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 悠然自得
- thong thả an nhàn
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 我 在 扬 沙子
- Tôi đang rắc cát.
- 音韵 悠扬
- âm vận du dương
- 韵调 悠扬
- âm điệu du dương
- 这 首歌 的 商音 部分 很 悠扬
- Phần âm thương của bài hát này rất du dương.
- 我们 应该 赞扬 好 行为
- Chúng ta nên biểu dương hành vi tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悠扬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悠扬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悠›
扬›
khéo léo; dịu dàng (nói năng)du dương; trầm bổng; véo von (ca điệu, tiếng nhạc, tiếng chim hót)
Biến Động, Gợn Sóng
sóng lăn tăn; sóng gợn; lăn tăn; dợn
phất phới; phất phơ; dập dềnh; bồng bềnh; bay bổng; phiêu đãngphiêu bạt; trôi giạtlênh đênhbềnh bồng; bập bềnhdi động
trằn trọc; khéo léo; uyển chuyển