Đọc nhanh: 动肝火 (động can hoả). Ý nghĩa là: nổi giận; tức giận; nổi cáu. Ví dụ : - 有话慢慢说,不要动肝火。 chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận.
Ý nghĩa của 动肝火 khi là Động từ
✪ nổi giận; tức giận; nổi cáu
指发脾气;发怒
- 有话 慢慢说 , 不要 动肝火
- chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动肝火
- 她 动不动 就 恼火
- Cô ấy hơi tí là nổi cáu.
- 他 动不动 就 恼火
- Anh ấy hơi tí là nổi nóng.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 学校 的 运动会 很 红火
- Ngày hội thể thao của trường rất sôi động.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 看 你 这 脾气 , 动不动 就 恼火
- coi tính mày kìa, chưa chi đã nổi nóng.
- 火苗 在 风中 跳动
- Lửa cháy bập bùng trong gió.
- 火车 经过 时 微微 震动
- Khi tàu hỏa đi qua có rung động nhẹ.
- 动 烟火 ( 指 生火 做饭 )
- nhóm lửa thổi cơm
- 动肝火
- nổi cáu; nổi giận
- 肝火 旺
- hay nổi cáu; hay nổi giận
- 热火朝天 的 劳动 场景
- cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.
- 火山爆发 时 震动 很 强烈
- Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.
- 路警 吹响 了 哨子 , 火车 就 开动 了
- Cảnh sát giao thông thổi còi, tàu hỏa bắt đầu chạy.
- 随着 选举 临近 , 党组织 的 活动 也 如火如荼
- Cùng với sự gần kề của cuộc bầu cử, hoạt động của tổ chức đảng cũng trở nên sôi nổi hơn bao giờ hết.
- 男人 进行 体育 活动 就是 为了 发掘 脆弱 的 小 心肝
- Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 火速 行动
- hành động khẩn cấp
- 什么 事 值得 这么 动火
- việc gì phải nổi giận như vậy.
- 有话 慢慢说 , 不要 动肝火
- chuyện đâu còn có đó, không nên nổi giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动肝火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动肝火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
火›
肝›