特意 tèyì

Từ hán việt: 【đặc ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "特意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đặc ý). Ý nghĩa là: đặc biệt; riêng; chuyên; có lòng; cố ý. Ví dụ : - 。 Tôi đặc biệt đến thăm bạn đấy.. - 。 Anh ấy cố ý đi chậm đợi tôi.. - 。 Tôi đặc biệt đến để xin lỗi bạn.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 特意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 特意 khi là Phó từ

đặc biệt; riêng; chuyên; có lòng; cố ý

特地

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 特意 tèyì 来看 láikàn

    - Tôi đặc biệt đến thăm bạn đấy.

  • - 特意 tèyì 放慢 fàngmàn 脚步 jiǎobù děng

    - Anh ấy cố ý đi chậm đợi tôi.

  • - 特意 tèyì lái xiàng 道歉 dàoqiàn

    - Tôi đặc biệt đến để xin lỗi bạn.

  • - 特意 tèyì wèi 准备 zhǔnbèi le 礼物 lǐwù

    - Anh ấy đặc biệt chuẩn bị quà cho tôi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 特意

A + 特意 + Động từ/ Cụm động từ

A cố ý/ đặc biệt làm gì

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 特意 tèyì xiàng 表示 biǎoshì 友好 yǒuhǎo

    - Anh luôn đặc biệt đối xử tốt với cô.

  • - 妈妈 māma 特意 tèyì zuò le ài chī de cài

    - Mẹ tôi đặc biệt nấu món tôi thích.

A + 特意 + 为 + B + ...

A đặc biệt/ cố ý làm gì cho B

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba 特意 tèyì wèi zuò 蛋糕 dàngāo

    - Bố đặc biệt làm chiếc bánh cho tôi.

  • - 邻居 línjū 特意 tèyì wèi sòng 水果 shuǐguǒ

    - Hàng xóm của tôi đặc biệt tặng trái cây cho tôi.

So sánh, Phân biệt 特意 với từ khác

特别 vs 特意 vs 特地

Giải thích:

Giống:
- Cả ba đều là phó từ, biểu thị làm việc gì đó chỉ vì mục đích, đối tượng nào đó.
Khác:
- "" mức độ cao hơn bình thường, giống như "", thường bổ ngữ cho tính từ, động từ.
""、"" không có cách dùng này.
- "" nêu lên một sự việc nào đó trong số những sự việc tương tự để nhấn mạnh.
""、"" không có cách dùng này.
- "" nhấn mạnh hành động xuất phát từ mục đích riêng, vì vậy ngữ khí chú trọng vào bản thân hành động.
"" còn nhấn mạnh hành động xuất phát từ ý kiến chủ quan của người nào đó đối với ai đó hoặc sự việc gì đó.
"" bao gồm cả hai nghĩa.

特意 vs 故意

Giải thích:

Giống:
- Làm phó từ, mang ý nghĩa "cố ý, đặc biệt để làm gì đó".
- Thường sẽ đứng trước động từ hoặc cụm động từ.
Khác:
- "" đặc biệt làm gì đó, thường sinh ra những ảnh hưởng tích cực.
"" hiển hiện là không nên làm điều gì đó, mang nghĩa xấu.
- "" ngoài phó từ còn có thể làm danh từ.
"" không có cách này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特意

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 无意 wúyì zhōng 碰到 pèngdào 斯特凡 sītèfán

    - Tôi vô tình chạm vào Stefan

  • - 农忙 nóngmáng 季节 jìjié yào 特别 tèbié 注意 zhùyì 合理安排 hélǐānpái 劳力 láolì

    - mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.

  • - xùn yǒu 独特 dútè 意义 yìyì

    - Quẻ tốn có ý nghĩa độc đáo của nó.

  • - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 特别 tèbié 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.

  • - bèi 特意 tèyì 例外 lìwài le

    - Anh ấy được tạo trường hợp ngoại lệ đặc biệt.

  • - 人生 rénshēng 不如意 bùrúyì 十有八九 shíyǒubājiǔ 剩下 shèngxià de 一二 yīèr shì 特别 tèbié 不如意 bùrúyì

    - Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!

  • - 爸爸 bàba 特意 tèyì wèi zuò 蛋糕 dàngāo

    - Bố đặc biệt làm chiếc bánh cho tôi.

  • - 福斯特 fúsītè 先生 xiānsheng 不能 bùnéng 接受 jiēshòu de 宴请 yànqǐng 深表歉意 shēnbiǎoqiànyì

    - Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.

  • - 基佬 jīlǎo men 特别 tèbié 在意 zàiyì 香蒜酱 xiāngsuànjiàng

    - Những chàng trai đồng tính quan tâm rất nhiều đến pesto.

  • - 爷爷 yéye 特意 tèyì 叮嘱 dīngzhǔ

    - Ông nội đặc biệt dặn dò tôi.

  • - 特意 tèyì lái xiàng 道歉 dàoqiàn

    - Tôi đặc biệt đến để xin lỗi bạn.

  • - 意志 yìzhì 特别 tèbié 薄弱 bóruò

    - Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.

  • - 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù 具有 jùyǒu 特殊 tèshū de 意义 yìyì

    - Món quà này có ý nghĩa đặc biệt.

  • - 总是 zǒngshì 特意 tèyì xiàng 表示 biǎoshì 友好 yǒuhǎo

    - Anh luôn đặc biệt đối xử tốt với cô.

  • - 对于 duìyú de 假心 jiǎxīn 假意 jiǎyì 大家 dàjiā 特别 tèbié 讨厌 tǎoyàn

    - Với sự đạo đức giả của cô ấy, mọi người đều ghét.

  • - 浴室 yùshì 特别 tèbié yào 注意 zhùyì 卫生 wèishēng

    - Đặc biệt chú ý đến vệ sinh trong phòng tắm.

  • - 特意 tèyì zài 这里 zhèlǐ děng

    - Anh ấy đặc biệt chờ bạn ở đây.

  • - 想法 xiǎngfǎ 奇特 qítè yǒu 创意 chuàngyì

    - Ý tưởng khác thường có sáng tạo.

  • - 这家 zhèjiā 牛肉面 niúròumiàn guǎn 用料 yòngliào 实在 shízài 口味 kǒuwèi 独特 dútè 所以 suǒyǐ 生意 shēngyì 十分 shífēn 兴隆 xīnglóng

    - Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 特意

Hình ảnh minh họa cho từ 特意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao