Từ hán việt: 【khách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khách). Ý nghĩa là: khách; khách khứa, khách hàng, lữ khách; du khách; hành khách . Ví dụ : - 。 Họ là khách quý của chúng tôi.. - 。 Chúng tôi tiếp khách ở phòng khách.. - 。 Khách hàng mới có thể nhận giảm giá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khách; khách khứa

客人

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen shì 我们 wǒmen de 贵客 guìkè

    - Họ là khách quý của chúng tôi.

  • - 我们 wǒmen zài 客厅 kètīng 会客 huìkè

    - Chúng tôi tiếp khách ở phòng khách.

khách hàng

顾客

Ví dụ:
  • - 新客 xīnkè 可以 kěyǐ 享受 xiǎngshòu 折扣 zhékòu

    - Khách hàng mới có thể nhận giảm giá.

  • - 客人 kèrén shì 我们 wǒmen 公司 gōngsī de 上帝 shàngdì

    - Khách hàng là thượng đế của công ty chúng tôi.

lữ khách; du khách; hành khách

旅客

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zuò 客车 kèchē 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi đi xe khách du lịch.

  • - 这家 zhèjiā 客店 kèdiàn hěn 舒服 shūfú

    - Nhà khách này rất thoải mái.

  • - 客舱 kècāng 内有 nèiyǒu 免费 miǎnfèi de 饮料 yǐnliào

    - Trong khoang hành khách có đồ uống miễn phí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lái buôn; thương gia; người buôn bán

客商

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 知名 zhīmíng de 客商 kèshāng

    - Anh ấy là một lái buôn có tiếng.

  • - 这个 zhègè 客商 kèshāng 来自 láizì 广东 guǎngdōng

    - Người buôn này đến từ Quảng Đông.

  • - 这位 zhèwèi 珠宝 zhūbǎo hěn 有名气 yǒumíngqì

    - Người buôn bán châu báu này rất nổi tiếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trọ; đất khách; quê người; nơi ở đậu; nơi ở nhờ

寄居或迁居外地

Ví dụ:
  • - de 祖父 zǔfù 客死他乡 kèsǐtāxiāng

    - Ông của cô ấy chết ở nơi đất khách.

  • - 作客 zuòkè xiāng 时要 shíyào 保持 bǎochí 礼貌 lǐmào

    - Khi ở nơi đất khách, cần giữ gìn lễ phép.

người hành nghề ở nhiều nơi

奔走各地从事某种活动的人

Ví dụ:
  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 政客 zhèngkè

    - Cô ấy mơ ước trở thành một chính khách.

  • - 侠客 xiákè 总是 zǒngshì 帮助 bāngzhù 弱者 ruòzhě

    - Hiệp khách luôn giúp đỡ kẻ yếu.

Ý nghĩa của khi là Động từ

định cư; sinh sống ở một nơi xa lạ

在一个陌生的地方定居(或居住)

Ví dụ:
  • - 选择 xuǎnzé 客居 kèjū zài 异国 yìguó

    - Cô ấy chọn định cư ở nước ngoài.

  • - zài 这里 zhèlǐ 客居 kèjū 多年 duōnián

    - Anh ấy đã định cư ở đây nhiều năm.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

khách (tồn tại độc lập ngoài ý thức của con người)

在人类意识外独立存在的

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 客观 kèguān de 事实 shìshí

    - Chúng ta cần sự thật khách quan.

  • - 客体 kètǐ 存在 cúnzài 现实 xiànshí 世界 shìjiè

    - Khách thể tồn tại trong thế giới thực.

khách (bên ngoài, nơi khác tới, không thuộc nơi này, ngành nghề này)

外来的;非本地区;本单位;本行业的

Ví dụ:
  • - 主队 zhǔduì 客队 kèduì 打成 dǎchéng 平局 píngjú

    - Đội nhà và đội khách hòa nhau.

  • - zài 电影 diànyǐng zhōng 客串 kèchuàn 一个 yígè 角色 juésè

    - Anh ấy diễn một vai khách mời trong phim.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

suất; phần (ăn uống)

用于论份儿出售的食品、饮料

Ví dụ:
  • - 我点 wǒdiǎn le 一客 yīkè 蛋炒饭 dànchǎofàn

    - Tôi đã gọi một phần cơm trứng chiên.

  • - 我们 wǒmen diǎn le 三客 sānkè 披萨 pīsà

    - Chúng tôi gọi ba phần pizza.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 闭门谢客 bìménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 必胜客 bìshèngkè

    - Tôi thích ăn pizza hut.

  • - 戚来 qīlái 家里 jiālǐ 做客 zuòkè

    - Họ hàng đến nhà làm khách.

  • - bèi 客户 kèhù 埋怨 mányuàn 态度 tàidù 不好 bùhǎo

    - Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.

  • - 这次 zhècì lái de 客人 kèrén 上次 shàngcì shǎo

    - Khách lần này ít hơn lần trước.

  • - 总是 zǒngshì 客客气气 kèkèqiqì de

    - Anh ấy lúc nào cũng rất khiêm nhường.

  • - 不必 bùbì 那么 nàme 客客气气 kèkèqiqì de

    - Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.

  • - 这些 zhèxiē 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn ràng 游客 yóukè men 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.

  • - 客气 kèqi de 称呼 chēnghū

    - Cách gọi khách sáo.

  • - 政客 zhèngkè 努力 nǔlì 安抚 ānfǔ 民心 mínxīn

    - Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.

  • - nín 客气 kèqi

    - Ngài đừng khách khí.

  • - 晏姬 yànjī 抬眸 táimóu kàn le 一眼 yīyǎn tái 脚步 jiǎobù 蓬安 péngān 客栈 kèzhàn

    - Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An

  • - 头顿 tóudùn yǒu 很多 hěnduō 游客 yóukè

    - Vũng Tàu có nhiều khách du lịch.

  • - 这家 zhèjiā 客栈 kèzhàn shì 好顿 hǎodùn

    - Nhà trọ này là một chỗ nghỉ tốt.

  • - 机场 jīchǎng 安检 ānjiǎn 迅速 xùnsù 放行 fàngxíng le 旅客 lǚkè

    - An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.

  • - 我们 wǒmen yào 维护 wéihù 客户 kèhù 信息 xìnxī de 安全 ānquán

    - Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.

  • - 飞机 fēijī shàng de 乘客 chéngkè hěn 安静 ānjìng

    - Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.

  • - 客居 kèjū 异乡 yìxiāng

    - sống nơi đất khách quê người.

  • - 侨居 qiáojū 客土 kètǔ

    - kiều bào sống tha hương.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 客

Hình ảnh minh họa cho từ 客

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao