Hán tự: 客
Đọc nhanh: 客 (khách). Ý nghĩa là: khách; khách khứa, khách hàng, lữ khách; du khách; hành khách . Ví dụ : - 他们是我们的贵客。 Họ là khách quý của chúng tôi.. - 我们在客厅会客。 Chúng tôi tiếp khách ở phòng khách.. - 新客可以享受折扣。 Khách hàng mới có thể nhận giảm giá.
Ý nghĩa của 客 khi là Danh từ
✪ khách; khách khứa
客人
- 他们 是 我们 的 贵客
- Họ là khách quý của chúng tôi.
- 我们 在 客厅 会客
- Chúng tôi tiếp khách ở phòng khách.
✪ khách hàng
顾客
- 新客 可以 享受 折扣
- Khách hàng mới có thể nhận giảm giá.
- 客人 是 我们 公司 的 上帝
- Khách hàng là thượng đế của công ty chúng tôi.
✪ lữ khách; du khách; hành khách
旅客
- 我们 坐 客车 去 旅游
- Chúng tôi đi xe khách du lịch.
- 这家 客店 很 舒服
- Nhà khách này rất thoải mái.
- 客舱 内有 免费 的 饮料
- Trong khoang hành khách có đồ uống miễn phí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lái buôn; thương gia; người buôn bán
客商
- 他 是 一个 知名 的 客商
- Anh ấy là một lái buôn có tiếng.
- 这个 客商 来自 广东
- Người buôn này đến từ Quảng Đông.
- 这位 珠宝 客 很 有名气
- Người buôn bán châu báu này rất nổi tiếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trọ; đất khách; quê người; nơi ở đậu; nơi ở nhờ
寄居或迁居外地
- 她 的 祖父 客死他乡
- Ông của cô ấy chết ở nơi đất khách.
- 作客 他 乡 时要 保持 礼貌
- Khi ở nơi đất khách, cần giữ gìn lễ phép.
✪ người hành nghề ở nhiều nơi
奔走各地从事某种活动的人
- 她 梦想 成为 一名 政客
- Cô ấy mơ ước trở thành một chính khách.
- 侠客 总是 帮助 弱者
- Hiệp khách luôn giúp đỡ kẻ yếu.
Ý nghĩa của 客 khi là Động từ
✪ định cư; sinh sống ở một nơi xa lạ
在一个陌生的地方定居(或居住)
- 她 选择 客居 在 异国
- Cô ấy chọn định cư ở nước ngoài.
- 他 在 这里 客居 多年
- Anh ấy đã định cư ở đây nhiều năm.
Ý nghĩa của 客 khi là Tính từ
✪ khách (tồn tại độc lập ngoài ý thức của con người)
在人类意识外独立存在的
- 我们 需要 客观 的 事实
- Chúng ta cần sự thật khách quan.
- 客体 存在 于 现实 世界
- Khách thể tồn tại trong thế giới thực.
✪ khách (bên ngoài, nơi khác tới, không thuộc nơi này, ngành nghề này)
外来的;非本地区;本单位;本行业的
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 他 在 电影 中 客串 一个 角色
- Anh ấy diễn một vai khách mời trong phim.
Ý nghĩa của 客 khi là Lượng từ
✪ suất; phần (ăn uống)
用于论份儿出售的食品、饮料
- 我点 了 一客 蛋炒饭
- Tôi đã gọi một phần cơm trứng chiên.
- 我们 点 了 三客 披萨
- Chúng tôi gọi ba phần pizza.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 他 总是 客客气气 的
- Anh ấy lúc nào cũng rất khiêm nhường.
- 你 不必 那么 客客气气 的
- Bạn không cần phải lịch sự thế đâu.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 客气 的 称呼
- Cách gọi khách sáo.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 您 莫 客气
- Ngài đừng khách khí.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 头顿 有 很多 游客
- Vũng Tàu có nhiều khách du lịch.
- 这家 客栈 是 个 好顿
- Nhà trọ này là một chỗ nghỉ tốt.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 我们 要 维护 客户 信息 的 安全
- Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.
- 飞机 上 的 乘客 很 安静
- Các hành khách trên máy bay rất yên tĩnh.
- 客居 异乡
- sống nơi đất khách quê người.
- 侨居 客土
- kiều bào sống tha hương.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›