到顶 dàodǐng

Từ hán việt: 【đáo đỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "到顶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáo đỉnh). Ý nghĩa là: đến đỉnh; đến đỉnh điểm; tối đa; hết mức; đến chỗ tột bậc. Ví dụ : - 。 phải gạt bỏ tư tưởng tăng gia sản xuất tối đa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 到顶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 到顶 khi là Động từ

đến đỉnh; đến đỉnh điểm; tối đa; hết mức; đến chỗ tột bậc

到顶点;到了尽头

Ví dụ:
  • - yào 破除 pòchú 增产 zēngchǎn dào dǐng de 思想 sīxiǎng

    - phải gạt bỏ tư tưởng tăng gia sản xuất tối đa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到顶

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - 扳住 bānzhù 梯子 tīzi dào 屋顶 wūdǐng

    - Cô ấy vịn chặt thang để trèo lên mái nhà.

  • - 我们 wǒmen dào 山顶 shāndǐng lǎn 全景 quánjǐng

    - Chúng tôi lên đỉnh núi ngắm toàn cảnh.

  • - 洪水 hóngshuǐ 几乎 jīhū zhǎng dào 屋顶 wūdǐng

    - Nước dâng cao gần tới mái nhà.

  • - 我们 wǒmen zǒu dào 大桥 dàqiáo de 顶端 dǐngduān

    - chúng tôi đi đến cuối cây cầu.

  • - 我们 wǒmen de 旗帜 qízhì bèi yòng 一根 yīgēn 绳子 shéngzi 两个 liǎnggè 滑轮 huálún 升到 shēngdào le 竿 gān dǐng

    - Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.

  • - 梯子 tīzi 不够 bùgòu zhǎng gòu 不到 búdào 屋顶 wūdǐng

    - Cái thang không đủ cao để chạm tới nóc nhà.

  • - dào 山顶 shāndǐng 大家 dàjiā dōu lèi chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.

  • - 他们 tāmen zài 提升 tíshēng 材料 cáiliào dào 顶层 dǐngcéng

    - Họ đang nâng vật liệu lên tầng cao nhất.

  • - 我们 wǒmen cóng 悬崖 xuányá 顶上 dǐngshàng de 高处 gāochù néng 看到 kàndào 城市 chéngshì de 全景 quánjǐng

    - Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.

  • - 飞速 fēisù 攀到 pāndào 柱顶 zhùdǐng xiàng 猿猴 yuánhóu 那样 nàyàng 矫捷 jiǎojié

    - anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.

  • - 比赛 bǐsài de 激烈 jīliè 程度 chéngdù 达到 dádào le 顶点 dǐngdiǎn

    - Mức độ kịch liệt của trận đấu đã lên đến đỉnh điểm.

  • - 来到 láidào 事业 shìyè de 顶点 dǐngdiǎn

    - Cô ấy đã đạt đỉnh cao sự nghiệp.

  • - de 人生 rénshēng 达到 dádào le 顶点 dǐngdiǎn

    - Cuộc đời anh đã đạt đến đỉnh cao.

  • - cóng 这里 zhèlǐ dào 山顶 shāndǐng 很遥 hěnyáo

    - Từ đây đến đỉnh núi rất xa.

  • - de 耐性 nàixìng 已经 yǐjīng dào le dǐng

    - Sự kiên nhẫn của anh ấy đã lên đến đỉnh điểm.

  • - 我们 wǒmen 好容易 hǎoróngyì cái dào 山顶 shāndǐng

    - vất vả lắm chúng tôi mới leo tới đỉnh núi.

  • - yào 破除 pòchú 增产 zēngchǎn dào dǐng de 思想 sīxiǎng

    - phải gạt bỏ tư tưởng tăng gia sản xuất tối đa.

  • - 最后 zuìhòu 乐章 yuèzhāng de 高潮 gāocháo 慢慢 mànmàn 发展 fāzhǎn dào le 顶点 dǐngdiǎn 重复 chóngfù 主旋律 zhǔxuánlǜ ér 告终 gàozhōng

    - Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.

  • - ó 知道 zhīdào gāi 干什么 gànshénme ma 应该 yīnggāi 一路 yīlù dào 自由 zìyóu 女神像 nǚshénxiàng de 顶上 dǐngshàng

    - Bạn nên đi bộ lên đỉnh Tượng Nữ thần Tự do.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 到顶

Hình ảnh minh họa cho từ 到顶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到顶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao