好人做到底 hǎorén zuò dàodǐ

Từ hán việt: 【hảo nhân tố đáo để】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好人做到底" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo nhân tố đáo để). Ý nghĩa là: đã thương thì thương cho trót.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好人做到底 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 好人做到底 khi là Từ điển

đã thương thì thương cho trót

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好人做到底

  • - yào 事情 shìqing 做好 zuòhǎo 否则 fǒuzé 人家 rénjiā yào 说话 shuōhuà le

    - phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.

  • - zuò 恰到好处 qiàdàohǎochù

    - Cá được chế biến vừa phải.

  • - 这个 zhègè rén 心底 xīndǐ hǎo

    - người này rất tốt bụng.

  • - 现世报 xiànshìbào ( 迷信 míxìn de rén zhǐ zuò le 坏事 huàishì 今生 jīnshēng jiù 得到 dédào 应有 yīngyǒu de 报应 bàoyìng )

    - báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.

  • - 45 míng 精兵 jīngbīng 渡江 dùjiāng 作战 zuòzhàn 敌人 dírén 建立 jiànlì 防守 fángshǒu 攻势 gōngshì 做好 zuòhǎo 作战 zuòzhàn 准备 zhǔnbèi

    - 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.

  • - 本家儿 běnjiāér lái 别人 biérén 不好 bùhǎo 做主 zuòzhǔ

    - tự anh ta không đến, thì người khác khó lòng thay anh ta được

  • - xūn yóu 不同 bùtóng ( 比喻 bǐyù 好人 hǎorén 坏人 huàirén 搞不到 gǎobúdào 一块儿 yīkuàier 。 )

    - cỏ thơm và cỏ hôi không đựng chung một giỏ (ví với người tốt và kẻ xấu không thể xếp chung với nhau.)

  • - jiù zuò 下去 xiàqù kàn 到底 dàodǐ 成不成 chéngbùchéng

    - Tôi thì cứ làm, xem cuối cùng có thành công không.

  • - 上边 shàngbiān méi 说话 shuōhuà 底下人 dǐxiàrén 不好 bùhǎo 做主 zuòzhǔ

    - cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.

  • - 必定会 bìdìnghuì 做到 zuòdào 最好 zuìhǎo

    - Tôi chắc chắn sẽ làm hết sức mình.

  • - 必须 bìxū 做好 zuòhǎo 防洪 fánghóng 准备 zhǔnbèi 工作 gōngzuò 以免 yǐmiǎn 雨季 yǔjì 到来 dàolái shí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.

  • - 遇到 yùdào 别人 biérén 争论 zhēnglùn shí 最好 zuìhǎo bié 插嘴 chāzuǐ

    - Khi gặp người khác đang tranh luận, tốt nhất đừng chen miệng vào.

  • - bié gěi qián shì 好吃懒做 hàochīlǎnzuò de rén

    - Đừng cho hắn ta tiền, hắn là kiểu người ham ăn nhác làm đó.

  • - 正在 zhèngzài 成人 chéngrén 学校 xuéxiào 补习 bǔxí 法语 fǎyǔ dào shí hǎo ràng 他们 tāmen 大吃一惊 dàchīyījīng

    - Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.

  • - 大人 dàrén dōu zuò 不到 búdào kuàng 小孩 xiǎohái

    - Người lớn còn không làm được, huống hồ là trẻ con.

  • - 好心人 hǎoxīnrén bāng 找到 zhǎodào le jiā

    - Người tốt đã giúp tôi tìm nhà.

  • - 做好 zuòhǎo 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò 促使 cùshǐ 敌人 dírén 内部 nèibù 分解 fēnjiě

    - làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.

  • - 培养人才 péiyǎngréncái 重要 zhòngyào de 一条 yītiáo shì yào 做到 zuòdào 学以致用 xuéyǐzhìyòng

    - Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.

  • - 旧社会 jiùshèhuì 有些 yǒuxiē 文人 wénrén 想要 xiǎngyào 超脱 chāotuō 现实 xiànshí 实际上 shíjìshàng shì zuò 不到 búdào de

    - trong xã hội cũ, có một số nhà văn muốn thoát ra ngoài hiện thực, trên thực tế thì không làm được.

  • - zài 雨季 yǔjì 到来 dàolái 之前 zhīqián 做好 zuòhǎo 防汛 fángxùn 准备 zhǔnbèi

    - trước khi mùa mưa đến phải chuẩn bị tốt công tác phòng lụt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好人做到底

Hình ảnh minh họa cho từ 好人做到底

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好人做到底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao