Đọc nhanh: 到点 (đáo điểm). Ý nghĩa là: đến giờ. Ví dụ : - 快到点了,咱们赶紧进场吧。 sắp đến giờ rồi, chúng ta mau vào hội trường đi.
Ý nghĩa của 到点 khi là Động từ
✪ đến giờ
达到规定的时间
- 快到 点 了 , 咱们 赶紧 进场 吧
- sắp đến giờ rồi, chúng ta mau vào hội trường đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到点
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 正点 到达
- đến đúng giờ.
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 我梦到 我 在 奥运 点燃 火炬
- Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.
- 巳时 是 上午 九点 到 十一点
- Giờ tỵ là từ 9 giờ đến 11 giờ sáng.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 我 早点 出门 , 免得 迟到
- Tôi đi sớm để không bị trễ.
- 她 感到 子宫 有点 疼
- Cô cảm thấy tử cung hơi đau.
- 感动 到 了 极点
- cảm động vô cùng.
- 它 和 我 以前 看到 的 板栗 一点 都 不象
- Nó trông không giống hạt dẻ mà tôi từng thấy trước đây.
- 会议 最好 早点 到
- Buổi họp tốt nhất là đến sớm.
- 爬 到 半山 , 感到 有点 气短
- trèo đến lưng trừng núi, cảm thấy có phần hụt hơi.
- 不能 遇到 点 磕碰 儿 就 泄气
- không thể chỉ mới gặp một chút chèn ép mà đã nản lòng.
- 火车 在 下午 六点 到达
- Tàu hỏa đến vào lúc 6 giờ chiều.
- 他 只 得到 了 一点 薄酬
- Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.
- 我 在 七点钟 的 新闻报道 中 听到 了 这 则 消息
- Tôi đã nghe tin này trong bản tin lúc 7 giờ.
- 他 终于 到达 了 终点线
- Anh ấy cuối cùng đã đến vạch đích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 到点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
点›