压根 yàgēn

Từ hán việt: 【áp căn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "压根" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (áp căn). Ý nghĩa là: tuyệt nhiên; hoàn toàn; trước nay; căn bản. Ví dụ : - 。 Tôi hoàn toàn chưa gặp anh ấy.. - 。 Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.. - 。 Việc này hoàn toàn không quan trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 压根 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 压根 khi là Phó từ

tuyệt nhiên; hoàn toàn; trước nay; căn bản

从来,本来,根本

Ví dụ:
  • - 压根 yàgēn 没见 méijiàn guò

    - Tôi hoàn toàn chưa gặp anh ấy.

  • - 压根 yàgēn 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.

  • - 这件 zhèjiàn shì 压根 yàgēn 重要 zhòngyào

    - Việc này hoàn toàn không quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 压根

Chủ ngữ + 压根儿 (没/不) + Động từ + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 压根儿 yàgēnér jiù 喜欢 xǐhuan 香蕉 xiāngjiāo

    - Tôi căn bản không thích chuối.

  • - 压根儿 yàgēnér 知道 zhīdào shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - Tôi căn bản không hiểu ý anh ấy là gì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压根

  • - 命根子 mìnggēnzi

    - mạng sống

  • - 压根 yàgēn 知道 zhīdào 答案 dáàn

    - Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.

  • - 压根儿 yàgēnér méi dǒng

    - Anh ấy căn bản là không hiểu.

  • - 压根儿 yàgēnér 知道 zhīdào

    - Tôi căn bản là không biết.

  • - 压根儿 yàgēnér jiù 喜欢 xǐhuan 香蕉 xiāngjiāo

    - Tôi căn bản không thích chuối.

  • - 压根儿 yàgēnér 知道 zhīdào shì 什么 shénme 意思 yìsī

    - Tôi căn bản không hiểu ý anh ấy là gì.

  • - 压根 yàgēn jiù 喜欢 xǐhuan chī 胡萝卜 húluóbo

    - Tôi không thích ăn cà rốt chút nào.

  • - 压根 yàgēn jiù méi 的话 dehuà 当回事 dànghuíshì

    - Cô ấy không hề coi trọng lời nói của tôi chút nào.

  • - 这件 zhèjiàn shì 压根 yàgēn 重要 zhòngyào

    - Việc này hoàn toàn không quan trọng.

  • - 压根儿 yàgēnér jiù 不想 bùxiǎng

    - Tôi căn bản không muốn đi.

  • - 压根 yàgēn jiù 相信 xiāngxìn 的话 dehuà

    - Tôi căn bản không hề tin anh ta.

  • - 全忘 quánwàng le 好像 hǎoxiàng 压根儿 yàgēnér 没有 méiyǒu zhè 回事 huíshì

    - Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.

  • - 压根 yàgēn 没听说过 méitīngshuōguò

    - Tôi xưa nay chưa nghe qua chuyện này.

  • - 敌人 dírén 我们 wǒmen 根据地 gēnjùdì

    - Quân địch đến gần căn cứ địa của chúng ta.

  • - 压根 yàgēn 没见 méijiàn guò

    - Tôi hoàn toàn chưa gặp anh ấy.

  • - 狠狠 hěnhěn 碾压 niǎnyā de 根须 gēnxū 想必 xiǎngbì ràng hěn yǒu 成就感 chéngjiùgǎn ba

    - Dậm chân tại chỗ có khiến bạn cảm thấy mình là một người đàn ông to lớn không?

  • - 这种 zhèzhǒng 事情 shìqing 压根 yàgēn jiù 可能 kěnéng 发生 fāshēng

    - Không đời nào điều này sẽ xảy ra được.

  • - 焦虑 jiāolǜ 根源 gēnyuán 压力 yālì

    - Lo âu bắt nguồn từ áp lực.

  • - 焦虑 jiāolǜ 根源 gēnyuán 家庭 jiātíng 压力 yālì

    - Lo âu bắt nguồn từ áp lực gia đình.

  • - 无力 wúlì 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 压力 yālì

    - Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 压根

Hình ảnh minh họa cho từ 压根

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 压根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yà
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一ノ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XMGI (重一土戈)
    • Bảng mã:U+538B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao