Đọc nhanh: 归根到底 (quy căn đáo để). Ý nghĩa là: sau tất cả / trong phân tích cuối cùng / cuối cùng.
Ý nghĩa của 归根到底 khi là Thành ngữ
✪ sau tất cả / trong phân tích cuối cùng / cuối cùng
归根到底,汉语成语,拼音是guī gēn dào dǐ ,到最后,事物会是到某种样子。出自清·张南庄《何典》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归根到底
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 啊 , 到底 怎么回事 ?
- Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 我查 到 了 爱玛 · 克里 根 的 其他 信息
- Tôi có thêm thông tin về Emma Kerrigan.
- 把 最远 的 那根 线插 到 右面
- Kéo dây ra xa nhất về bên phải.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 到 地底下 探探 我 的 鼹鼠 朋友
- Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.
- 血战到底
- chiến đấu quyết liệt đến cùng
- 南方 到底 是 南方
- Phương nam vẫn là phương nam.
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 坚持到底
- kiên trì đến cùng
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 归根到底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 归根到底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
底›
归›
根›
xét đến cùng; suy cho cùng; chung quy; nói đến cùng; cuối cùng
sau tất cảtrong phân tích cuối cùngkhi tất cả được nói và làm
trăm sông đổ về một biển; mọi sự vật quay về một mối; đồng lòng; cùng hướng về mục đích chung; trăm sông đổ cả ra biển
truy nguyên; truy tìm nguồn gốc; truy tìm căn nguyên; truy gốc; thám bản tầm nguyên
suy cho cùng; cuối cùng; rốt cuộc; sau hết