说到底 shuō dàodǐ

Từ hán việt: 【thuyết đáo để】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "说到底" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyết đáo để). Ý nghĩa là: tóm lại; nói cho cùng. Ví dụ : - 。 Nói cho cùng thì đây là vấn đề về nhân phẩm. - 。 Nói cho cùng, anh ấy không thành thật.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 说到底 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 说到底 khi là Từ điển

tóm lại; nói cho cùng

从根本上说

Ví dụ:
  • - 说到底 shuōdàodǐ 这是 zhèshì 人品问题 rénpǐnwèntí

    - Nói cho cùng thì đây là vấn đề về nhân phẩm

  • - 说到底 shuōdàodǐ 不够 bùgòu 真诚 zhēnchéng

    - Nói cho cùng, anh ấy không thành thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说到底

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - 一边 yībiān 鞋底 xiédǐ 一边 yībiān 婆婆 pópó shuō 白话 báihuà

    - cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng

  • - a 到底 dàodǐ 怎么回事 zěnmehuíshì

    - Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?

  • - 现在 xiànzài zǒng 觉得 juéde 别人 biérén 矮半截 ǎibànjié 说话 shuōhuà méi 底气 dǐqì

    - Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.

  • - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • - 按说 ànshuō 应该 yīnggāi 已经 yǐjīng dào le

    - Theo lý mà nói, anh ấy đáng lẽ đã đến rồi.

  • - 沉到 chéndào 海底 hǎidǐ

    - Nó chìm xuống đáy biển.

  • - dào 地底下 dìdǐxià 探探 tàntàn de 鼹鼠 yǎnshǔ 朋友 péngyou

    - Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.

  • - 血战到底 xuèzhàndàodǐ

    - chiến đấu quyết liệt đến cùng

  • - 听说 tīngshuō zhuā dào 海德 hǎidé le

    - Tôi nghe nói chúng tôi đã có Hyde.

  • - hái xiǎng gēn 说话 shuōhuà 没想到 méixiǎngdào 蔫不唧 niānbùjī 地走了 dìzǒule

    - tôi còn muốn nói chuyện với anh ta, chẳng ngờ anh ấy lặng lẽ bỏ đi mất.

  • - huà dōu shuō dào 这份儿 zhèfènér shàng le

    - Đã nói đến mức này rồi.

  • - 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - kiên trì đến cùng

  • - 捷克共和国 jiékègònghéguó jiù shuō dào 这里 zhèlǐ

    - Nhưng đủ về Cộng hòa Séc.

  • - 浪底 làngdǐ dào 浪峰 làngfēng jǐn 几厘米 jǐlímǐ huò 几米 jīmǐ gāo de 海啸 hǎixiào 水浪 shuǐlàng

    - Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng

  • - 听到 tīngdào yòu shuō 迟到 chídào de 事情 shìqing 狠狠 hěnhěn 地白 dìbái le 一眼 yīyǎn

    - Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.

  • - 将士 jiàngshì men 决心 juéxīn 死战到底 sǐzhàndàodǐ

    - Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.

  • - 说到底 shuōdàodǐ 不够 bùgòu 真诚 zhēnchéng

    - Nói cho cùng, anh ấy không thành thật.

  • - 说到底 shuōdàodǐ 这是 zhèshì 人品问题 rénpǐnwèntí

    - Nói cho cùng thì đây là vấn đề về nhân phẩm

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 说到底

Hình ảnh minh họa cho từ 说到底

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说到底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao