Đọc nhanh: 说到底 (thuyết đáo để). Ý nghĩa là: tóm lại; nói cho cùng. Ví dụ : - 说到底,这是人品问题。 Nói cho cùng thì đây là vấn đề về nhân phẩm. - 说到底,他不够真诚。 Nói cho cùng, anh ấy không thành thật.
Ý nghĩa của 说到底 khi là Từ điển
✪ tóm lại; nói cho cùng
从根本上说
- 说到底 , 这是 人品问题
- Nói cho cùng thì đây là vấn đề về nhân phẩm
- 说到底 , 他 不够 真诚
- Nói cho cùng, anh ấy không thành thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说到底
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 啊 , 到底 怎么回事 ?
- Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 按说 , 他 应该 已经 到 了
- Theo lý mà nói, anh ấy đáng lẽ đã đến rồi.
- 它 沉到 海底
- Nó chìm xuống đáy biển.
- 到 地底下 探探 我 的 鼹鼠 朋友
- Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.
- 血战到底
- chiến đấu quyết liệt đến cùng
- 听说 抓 到 海德 了
- Tôi nghe nói chúng tôi đã có Hyde.
- 我 还 想 跟 他 说话 , 没想到 他 蔫不唧 地走了
- tôi còn muốn nói chuyện với anh ta, chẳng ngờ anh ấy lặng lẽ bỏ đi mất.
- 话 都 说 到 这份儿 上 了
- Đã nói đến mức này rồi.
- 坚持到底
- kiên trì đến cùng
- 捷克共和国 就 说 到 这里
- Nhưng đủ về Cộng hòa Séc.
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 听到 我 又 说 他 迟到 的 事情 , 他 狠狠 地白 了 我 一眼
- Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 说到底 , 他 不够 真诚
- Nói cho cùng, anh ấy không thành thật.
- 说到底 , 这是 人品问题
- Nói cho cùng thì đây là vấn đề về nhân phẩm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 说到底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说到底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
底›
说›