辨识 biàn shí

Từ hán việt: 【biện thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "辨识" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biện thức). Ý nghĩa là: nhận biết; nhận dạng; xác định. Ví dụ : - 。 Hệ thống có thể nhận diện khuôn mặt người dùng.. - 。 Anh ấy có khả năng nhận diện rất tốt.. - 。 Việc phân biệt thật giả rất quan trọng.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 辨识 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 辨识 khi là Động từ

nhận biết; nhận dạng; xác định

辨别认识

Ví dụ:
  • - 系统 xìtǒng 能够 nénggòu 辨识 biànshí 用户 yònghù de 面部 miànbù

    - Hệ thống có thể nhận diện khuôn mặt người dùng.

  • - yǒu hěn qiáng de 辨识 biànshí 能力 nénglì

    - Anh ấy có khả năng nhận diện rất tốt.

  • - 辨识 biànshí 真伪 zhēnwěi 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Việc phân biệt thật giả rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨识

  • - 认识 rènshí 哥们 gēmen

    - Tôi biết anh chàng này

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • - 拜识 bàishí 尊颜 zūnyán

    - diện kiến tôn nhan

  • - 知识 zhīshí 贫乏 pínfá 可怜 kělián

    - Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.

  • - gěi 启蒙 qǐméng 知识 zhīshí

    - Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.

  • - 认识 rènshí 感到 gǎndào 非常 fēicháng 荣幸 róngxìng

    - Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.

  • - 这里 zhèlǐ 淹博 yānbó de 知识 zhīshí ràng 惊叹 jīngtàn

    - Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.

  • - shì 认识 rènshí de zuì 和蔼可亲 héǎikěqīn de rén

    - Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.

  • - 辩证唯物主义 biànzhèngwéiwùzhǔyì de 认识论 rènshílùn

    - nhận thức luận duy vật biện chứng

  • - 知识 zhīshí néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen

    - Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.

  • - 款识 kuǎnzhì néng 帮助 bāngzhù 鉴定 jiàndìng 真伪 zhēnwěi

    - Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.

  • - 嗅觉 xiùjué néng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 识别 shíbié 气味 qìwèi

    - Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.

  • - 这件 zhèjiàn 事百 shìbǎi huì 莫辨 mòbiàn

    - Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.

  • - 知道 zhīdào 西里尔 xīlǐěr 就是 jiùshì zài 那里 nàlǐ 认识 rènshí de xīn 丈夫 zhàngfū de ma

    - Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?

  • - 医药 yīyào 常识 chángshí

    - thường thức y dược

  • - 辨识 biànshí 真伪 zhēnwěi 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Việc phân biệt thật giả rất quan trọng.

  • - yǒu hěn qiáng de 辨识 biànshí 能力 nénglì

    - Anh ấy có khả năng nhận diện rất tốt.

  • - 这个 zhègè 商标 shāngbiāo hěn yǒu 辨识 biànshí

    - Thương hiệu này rất dễ nhận diện.

  • - 系统 xìtǒng 能够 nénggòu 辨识 biànshí 用户 yònghù de 面部 miànbù

    - Hệ thống có thể nhận diện khuôn mặt người dùng.

  • - xiǎng 深化 shēnhuà 自己 zìjǐ de 认识 rènshí

    - Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辨识

Hình ảnh minh họa cho từ 辨识

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辨识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+9 nét)
    • Pinyin: Bān , Bàn , Biǎn , Biàn , Piàn
    • Âm hán việt: Ban , Biếm , Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ丶ノ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJILJ (卜十戈中十)
    • Bảng mã:U+8FA8
    • Tần suất sử dụng:Cao