Đọc nhanh: 辨识 (biện thức). Ý nghĩa là: nhận biết; nhận dạng; xác định. Ví dụ : - 系统能够辨识用户的面部。 Hệ thống có thể nhận diện khuôn mặt người dùng.. - 他有很强的辨识能力。 Anh ấy có khả năng nhận diện rất tốt.. - 辨识真伪非常重要。 Việc phân biệt thật giả rất quan trọng.
Ý nghĩa của 辨识 khi là Động từ
✪ nhận biết; nhận dạng; xác định
辨别认识
- 系统 能够 辨识 用户 的 面部
- Hệ thống có thể nhận diện khuôn mặt người dùng.
- 他 有 很 强 的 辨识 能力
- Anh ấy có khả năng nhận diện rất tốt.
- 辨识 真伪 非常 重要
- Việc phân biệt thật giả rất quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨识
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 拜识 尊颜
- diện kiến tôn nhan
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 他 给 我 启蒙 知识
- Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.
- 认识 你 , 我 感到 非常 荣幸
- Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.
- 这里 淹博 的 知识 让 我 惊叹
- Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.
- 你 是 我 认识 的 最 和蔼可亲 的 人
- Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 知识 能 帮助 我们
- Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 嗅觉 能 帮助 我们 识别 气味
- Khứu giác có thể giúp chúng ta nhận biết mùi.
- 这件 事百 喙 莫辨
- Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.
- 你 知道 西里尔 就是 在 那里 认识 他 的 新 丈夫 的 吗
- Bạn có biết đó là nơi Cyril gặp người chồng mới của mình không?
- 医药 常识
- thường thức y dược
- 辨识 真伪 非常 重要
- Việc phân biệt thật giả rất quan trọng.
- 他 有 很 强 的 辨识 能力
- Anh ấy có khả năng nhận diện rất tốt.
- 这个 商标 很 有 辨识 度
- Thương hiệu này rất dễ nhận diện.
- 系统 能够 辨识 用户 的 面部
- Hệ thống có thể nhận diện khuôn mặt người dùng.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辨识
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辨识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm识›
辨›