Đọc nhanh: 分辨率 (phân biện suất). Ý nghĩa là: độ phân giải (hình ảnh, màn hình, máy quét, v.v.).
Ý nghĩa của 分辨率 khi là Danh từ
✪ độ phân giải (hình ảnh, màn hình, máy quét, v.v.)
resolution (of images, monitors, scanners etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分辨率
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 我们 分开 是 率 老天 的 旨意
- Mình xa nhau là thuận theo ý trời.
- 我 分辨 不出 这 对 双胞胎
- Tôi không phân biệt được cặp song sinh này.
- 失业率 下降 了 1.5 个 百分点
- Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.
- 税率 提高 了 0.5 个 百分点
- Thuế suất đã tăng thêm 0,5 điểm phần trăm.
- 贷款 利率 是 10 分
- Lãi suất vay là 10 phân.
- 银行 的 利率 是 1 分
- Lãi suất của ngân hàng là 1 phân.
- 它 的 分辨率 最高 了
- Độ phân giải cao nhất có.
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 这张 图片 的 分辨率 清晰
- Hình ảnh này có độ phân giải rõ nét.
- 这台 显示器 的 分辨率 很 高
- Độ phân giải của màn hình này rất cao.
- 我们 要 提高 图像 的 分辨率
- Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.
- 分辨 香花 和 毒草
- phân biệt hoa thơm và cỏ độc.
- 我能 分辨真假
- Tôi có thể phân biệt thật giả.
- 分辨 釆 之 不同
- Phân biệt sự khác biệt của móng vuốt.
- 我能 分辨 这 两种 颜色
- Tôi có thể phân biệt hai màu này.
- 情感 混合 难以 分辨
- Cảm xúc lẫn lộn khó phân biệt.
- 她 很 难 分辨 颜色 的 差异
- Cô ấy rất khó phân biệt sự khác biệt về màu sắc.
- 我 容易 分辨 得 清楚 真假
- Tôi dễ dàng phân biệt được thật giả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分辨率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分辨率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
率›
辨›