Đọc nhanh: 辩解 (biện giải). Ý nghĩa là: biện giải; giải thích rõ; giãi bày; bày tỏ; biện bạch; thanh minh; bàn giải; cãi lẽ, chống chế. Ví dụ : - 错了就错了,不要辩解。 sai rồi thì thôi, đừng thanh minh thanh nga nữa
Ý nghĩa của 辩解 khi là Động từ
✪ biện giải; giải thích rõ; giãi bày; bày tỏ; biện bạch; thanh minh; bàn giải; cãi lẽ
对受人指责的某种见解或行为加以解释,用以消除这种指责或减少其严重性
- 错 了 就 错 了 , 不要 辩解
- sai rồi thì thôi, đừng thanh minh thanh nga nữa
✪ chống chế
So sánh, Phân biệt 辩解 với từ khác
✪ 辩护 vs 辩解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辩解
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 疑团 难解
- mối hoài nghi khó giải thích.
- 他 耸了耸肩 , 现出 不可 理解 的 神情
- anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.
- 小解
- Tiểu tiện.
- 错 了 就 错 了 , 不要 辩解
- sai rồi thì thôi, đừng thanh minh thanh nga nữa
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辩解
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辩解 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm解›
辩›