Đọc nhanh: 混淆 (hỗn hào). Ý nghĩa là: lẫn lộn; nhầm lẫn; không rõ giới hạn , lẫn lộn; xáo trộn; đảo lộn; làm cho không rõ giới hạn. Ví dụ : - 颜色相似的衣服很容易混淆。 Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.. - "经验“和“经历”很容易混淆。 "Kinh nghiệm" và "trải nghiệm" rất dễ lẫn với nhau.. - 相似的名字常常会被混淆。 Tên tương tự nhau thường bị nhầm lẫn.
Ý nghĩa của 混淆 khi là Động từ
✪ lẫn lộn; nhầm lẫn; không rõ giới hạn
两个很像的东西放在一起,分不清
- 颜色 相似 的 衣服 很 容易 混淆
- Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.
- 经验 和 经历 很 容易 混淆
- "Kinh nghiệm" và "trải nghiệm" rất dễ lẫn với nhau.
- 相似 的 名字 常常 会 被 混淆
- Tên tương tự nhau thường bị nhầm lẫn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lẫn lộn; xáo trộn; đảo lộn; làm cho không rõ giới hạn
不同的东西放在一起,使分不清
- 他 在 混淆是非
- Anh ta đang làm xáo trộn thị phi.
- 别 把 想象 和 现实 混淆 起来
- Đừng lẫn lộn giữa tưởng tượng và thực tế.
- 我们 绝不能 混淆黑白
- Chúng ta không thể đảo lộn trắng đen.
- 我们 不要 把 事实 与 假设 混淆
- Chúng tôi không được lẫn lộn giữa sự thật và giả thiết.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 混淆
✪ 把/将 + A 与 B + 混淆(+在一起)
nhầm lẫn/ lẫn lộn giữa A và B
- 他 将 两个 概念 混淆 在 一起 了
- Anh ấy đã nhầm lẫn hai khái niệm với nhau.
✪ 混淆 + Tân ngữ trừu tượng (是非/黑白/概念...)
làm lẫn lộn
- 那些 谣言 制造者 想 混淆是非
- Những kẻ tung tin đồn đó muốn xáo trộn thị phi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混淆
- 请 注意 货件 的 批号 , 以免 货物 卸岸 时 混淆不清
- Quý khách vui lòng chú ý số lô của lô hàng để tránh nhầm lẫn khi dỡ hàng
- 这酒 太 混 了
- Rượu này đục quá.
- 打 整板 , 不 出 散货 , 散货 混板 出
- Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất
- 混淆视听
- đánh lừa tai mắt quần chúng.
- 我们 绝不能 混淆黑白
- Chúng ta không thể đảo lộn trắng đen.
- 混淆黑白
- lẫn lộn phải trái
- 他 在 混淆是非
- Anh ta đang làm xáo trộn thị phi.
- 经验 和 经历 很 容易 混淆
- "Kinh nghiệm" và "trải nghiệm" rất dễ lẫn với nhau.
- 那些 谣言 制造者 想 混淆是非
- Những kẻ tung tin đồn đó muốn xáo trộn thị phi.
- 别 把 想象 和 现实 混淆 起来
- Đừng lẫn lộn giữa tưởng tượng và thực tế.
- 那 作家 常 以 细枝末节 来 混淆 实质问题
- Nhà văn đó thường sử dụng những chi tiết nhỏ nhặt để làm lệch đi vấn đề cốt lõi.
- 颜色 相似 的 衣服 很 容易 混淆
- Quần áo có màu sắc tương tự rất dễ bị nhầm lẫn.
- 是非 的 分界线 不容 混淆
- ranh giới giữa phải và trái không dễ lẫn lộn.
- 唛 头 不 清楚 会 导致 混淆
- Tem mác không rõ ràng sẽ gây nhầm lẫn.
- 相似 的 名字 常常 会 被 混淆
- Tên tương tự nhau thường bị nhầm lẫn.
- 真伪 混淆
- thực giả lẫn lộn
- 他 将 两个 概念 混淆 在 一起 了
- Anh ấy đã nhầm lẫn hai khái niệm với nhau.
- 混淆
- hỗn tạp.
- 我们 不要 把 事实 与 假设 混淆
- Chúng tôi không được lẫn lộn giữa sự thật và giả thiết.
- 教室 里 的 混乱 让 我 很 难受
- Sự hỗn loạn trong lớp học khiến tôi rất khó chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 混淆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 混淆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淆›
混›
hỗn tạp; trộn lẫn; lẫn lộn; pha tạp; chung lộn; táp nham; chạchung chạ; lang chạhỗn loạntạp loạn
Trộn, Hoà Trộn, Phối Hợp
lộn xộn; lung tung; bừa bộnchung chạchung lộn
đục; đục ngầu; vẩn đục; lầmđục dơngầu
lẫn lộn; hoà chung; nhập chung; vơ đũa cả nắm; coi như nhau
Đục (Trái Nghĩa Trong)
tạo thành một khối lẫn lộnnhiều và bối rối
Ô Nhiễm
quấy đục; khuấy đục