Đọc nhanh: 凿川 (tạc xuyên). Ý nghĩa là: máy đục đá; máy khoan đá。在巖石中開鑿深孔用的風動工具,利用壓縮空氣做動力使活塞往復運動,沖擊釬子。多用于打炮眼。也叫風鉆。.
Ý nghĩa của 凿川 khi là Danh từ
✪ máy đục đá; máy khoan đá。在巖石中開鑿深孔用的風動工具,利用壓縮空氣做動力使活塞往復運動,沖擊釬子。多用于打炮眼。也叫風鉆。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凿川
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 蜀 乃川 中 一 古国
- Nước Thục là một nước cổ ở vùng Tứ Xuyên.
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 常川 供给
- cung cấp thường xuyên.
- 常川 往来
- thường xuyên đi lại.
- 川泽 广远
- sông hồ mênh mông
- 山川 悠远
- núi sông cách trở xa xôi.
- 百川 归海
- Trăm sông về một biển.
- 她 带点 川味
- Cô ấy có chút giọng Tứ Xuyên.
- 硚头 ( 在 四川 )
- Kiều Đầu (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 山川 阻隔
- núi sông cách trở
- 山川 梗阻
- núi sông cách trở; ngăn cách núi sông
- 四川 相书
- xiếc miệng Tứ Xuyên.
- 百川 所汇
- Nơi trăm sông hội tụ.
- 正宗 川菜
- món ăn Tứ Xuyên chính cống.
- 凿子 在 工具箱 里
- Cái đục ở trong hộp công cụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凿川
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凿川 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凿›
川›