• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Khảm 凵 (+10 nét)
  • Pinyin: Záo , Zòu , Zuò
  • Âm hán việt: Tạc
  • Nét bút:丨丨丶ノ一丶ノ一一丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿶凵丵
  • Thương hiệt:TCTU (廿金廿山)
  • Bảng mã:U+51FF
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 凿

  • Cách viết khác

    𣪲 𣫞 𣫩 𣫫 𦦹 𨖐 𨗩 𨯳 𨰒 𨰢 𪗛 𪚆

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 凿 theo âm hán việt

凿 là gì? (Tạc). Bộ Khảm (+10 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: đào, đục. Từ ghép với : Đào giếng. Xem [zuò]., Rõ ràng, rõ rệt, Nói ra rành rọt Chi tiết hơn...

Tạc

Từ điển phổ thông

  • đào, đục

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Đục

- Đục lỗ

* ③ Đào

- Đào giếng. Xem [zuò].

* ② (văn) Rõ ràng, rõ rệt, rành rành, xác thực

- Rõ ràng, rõ rệt

- Nói ra rành rọt

Từ ghép với 凿