Đọc nhanh: 凿凿 (tạc tạc). Ý nghĩa là: chuẩn xác; xác thực; chính xác. Ví dụ : - 言之凿凿 lời nói chính xác. - 凿凿有据。 chính xác có căn cứ
Ý nghĩa của 凿凿 khi là Động từ
✪ chuẩn xác; xác thực; chính xác
(也有读zuòzuò的) 确切;确实
- 言之凿凿
- lời nói chính xác
- 凿凿有据
- chính xác có căn cứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凿凿
- 穿凿附会
- giải thích khiên cưỡng
- 凿子 直 插 脑干
- Đục làm đứt thân não.
- 铁证如山 ( 形容 证据 确凿不移 )
- chứng cớ rành rành
- 他 凿冰 很 熟练
- Anh ấy đục băng rất thành thạo.
- 这 把 凿 很 锋利
- Cái đục này rất sắc.
- 凿空之论
- miễn cưỡng giải thích
- 墙上 有 凿孔
- Tường có lỗ khoan.
- 方枘圆凿 ( 形容 格格不入 )
- mộng vuông lỗ tròn.
- 他们 正在 凿井
- Họ đang đào giếng.
- 他们 开始 凿井 了
- Họ bắt đầu đào giếng.
- 确凿不移
- chính xác không xê dịch vào đâu.
- 冬天 凿冰 捕鱼
- Mùa đông đục băng câu cá.
- 这个 解释 是 凿 的
- Giải thích này là rõ ràng.
- 证据确凿
- chứng cứ rành rành; bằng chứng rõ ràng.
- 证据确凿
- Chứng cứ rành rành; chứng cứ rõ ràng
- 言之凿凿
- lời nói chính xác
- 河里 刚凿通 的 冰窟窿 又 冻 严实 了
- lỗ băng vừa mới đào ở dòng sông đã bị băng đóng kín lại rồi.
- 这 条 消息 是 确凿 的 , 不 可能 错
- Tin tức này thật sự chính xác, không thể sai được.
- 这块 木头 有 凿印
- Khúc gỗ này có dấu khoan.
- 凿子 在 工具箱 里
- Cái đục ở trong hộp công cụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凿凿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凿凿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凿›