出价 chūjià

Từ hán việt: 【xuất giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出价" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất giá). Ý nghĩa là: giá đưa ra. Ví dụ : - Sau đó, giá thầu cao nhất sẽ nhận được nó.. - Người trả giá cao nhất tiếp theo ở bảng một.. - Nhưng bạn không dám trả giá cao hơn tôi trong chuyến đi đến Puerto Rico đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出价 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出价 khi là Động từ

giá đưa ra

提出一个价格;尤指买方购买商品时提出一个价格或一个主要购买条件

Ví dụ:
  • - 出价 chūjià 最高 zuìgāo de 就是 jiùshì 得主 dézhǔ

    - Sau đó, giá thầu cao nhất sẽ nhận được nó.

  • - 出价 chūjià 第二 dìèr gāo de rén zài 一号 yīhào zhuō

    - Người trả giá cao nhất tiếp theo ở bảng một.

  • - dàn 绝不能 juébùnéng zài 竞拍 jìngpāi 波多黎各 bōduōlígè zhī 旅时 lǚshí 出价 chūjià gāo

    - Nhưng bạn không dám trả giá cao hơn tôi trong chuyến đi đến Puerto Rico đó.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出价

  • - 处理品 chǔlǐpǐn àn 定价 dìngjià 折半出售 zhébànchūshòu

    - hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.

  • - 付出 fùchū le 昂贵 ángguì de 代价 dàijià

    - Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.

  • - àn 原价 yuánjià 八折 bāzhé 出售 chūshòu

    - bán giảm giá 20 % theo giá gốc.

  • - wèi 成功 chénggōng 付出 fùchū 巨大 jùdà 代价 dàijià

    - Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.

  • - wèi 名利 mínglì 付出 fùchū 健康 jiànkāng 代价 dàijià

    - Cô ấy vì danh lợi mà trả giá bằng sức khỏe.

  • - 半价 bànjià 出售 chūshòu

    - bán nửa giá

  • - 变价 biànjià 出售 chūshòu

    - định lại giá để bán

  • - 高价 gāojià 出售 chūshòu

    - bán giá cao

  • - néng 出个价 chūgèjià ma

    - Bạn có thể đưa ra một mức giá không?

  • - 房子 fángzi bèi 低价 dījià ràng 出去 chūqù le

    - Căn nhà bị anh ấy bán lại với giá thấp.

  • - dàn 绝不能 juébùnéng zài 竞拍 jìngpāi 波多黎各 bōduōlígè zhī 旅时 lǚshí 出价 chūjià gāo

    - Nhưng bạn không dám trả giá cao hơn tôi trong chuyến đi đến Puerto Rico đó.

  • - 价格 jiàgé 超出 chāochū 我们 wǒmen de 想象 xiǎngxiàng

    - Giá vượt quá sự tưởng tượng của chúng ta.

  • - 出价 chūjià 第二 dìèr gāo de rén zài 一号 yīhào zhuō

    - Người trả giá cao nhất tiếp theo ở bảng một.

  • - 自行车 zìxíngchē 廉价 liánjià 出让 chūràng

    - bán lại xe đạp với giá rẻ.

  • - 这件 zhèjiàn 商品 shāngpǐn 合适 héshì de 价格 jiàgé 出售 chūshòu

    - Mặt hàng này được bán với giá phù hợp.

  • - 我们 wǒmen 公道 gōngdào de 价格 jiàgé 出售 chūshòu 优质 yōuzhì 食品 shípǐn

    - Chúng tôi bán thực phẩm chất lượng với giá cả hợp lý.

  • - zài 出口 chūkǒu shàng zuì 重要 zhòngyào de 价格 jiàgé 讯号 xùnhào shì 美元 měiyuán

    - Về xuất khẩu, tín hiệu giá quan trọng nhất là đồng đô la Mỹ.

  • - rén 活着 huózhe 就要 jiùyào huó chū 自己 zìjǐ de 价值 jiàzhí 碌碌无为 lùlùwúwéi de 一生 yīshēng yǒu 什么 shénme 价值 jiàzhí ne

    - Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?

  • - 出价 chūjià 最高 zuìgāo de 就是 jiùshì 得主 dézhǔ

    - Sau đó, giá thầu cao nhất sẽ nhận được nó.

  • - 付出 fùchū le hěn gāo de 代价 dàijià

    - Anh ta đã trả giá rất cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出价

Hình ảnh minh họa cho từ 出价

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao