出租车计价器 chūzū chē jìjià qì

Từ hán việt: 【xuất tô xa kế giá khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "出租车计价器" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuất tô xa kế giá khí). Ý nghĩa là: Ðồng hồ tính tiền trên xe tắc xi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 出租车计价器 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 出租车计价器 khi là Danh từ

Ðồng hồ tính tiền trên xe tắc xi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出租车计价器

  • - 车子 chēzi 出租 chūzū gěi

    - Cho thuê chiếc xe cho anh ấy.

  • - 救护车 jiùhùchē 发出 fāchū 尖锐 jiānruì de 叫声 jiàoshēng

    - Xe cứu thương hú còi lên mạnh mẽ.

  • - 出租 chūzū 上班 shàngbān

    - Anh ấy bắt taxi đi làm.

  • - 喷雾器 pēnwùqì 喷出 pēnchū 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng de

    - Máy phun sương phun ra những bụi nước lấp lánh.

  • - 出租车 chūzūchē 上班 shàngbān

    - Anh ấy bắt taxi đi làm.

  • - 下雨天 xiàyǔtiān 很难 hěnnán 打到 dǎdào 出租车 chūzūchē

    - Trời mưa rất khó gọi xe taxi.

  • - xiǎng jiào liàng 出租车 chūzūchē

    - Tôi muốn gọi một chiếc taxi.

  • - 手机 shǒujī diū zài 出租车 chūzūchē shàng

    - Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.

  • - zuò 出租车 chūzūchē 学校 xuéxiào

    - Tôi đi taxi đến trường.

  • - 这辆 zhèliàng 出租车 chūzūchē zhēn 干净 gānjìng

    - Chiếc taxi này thật sạch sẽ.

  • - 那边 nàbiān 停着 tíngzhe 一辆 yīliàng 出租车 chūzūchē

    - Có một chiếc taxi đỗ ở đằng kia.

  • - 出租车 chūzūchē shì 一种 yīzhǒng 交通工具 jiāotōnggōngjù

    - Taxi là một loại phương tiện giao thông.

  • - 招呼 zhāohu le 一辆 yīliàng 路过 lùguò de 出租车 chūzūchē

    - Tôi gọi một chiếc taxi trên đường.

  • - 自行车 zìxíngchē 廉价 liánjià 出让 chūràng

    - bán lại xe đạp với giá rẻ.

  • - 估计 gūjì 这辆 zhèliàng chē de 价钱 jiàqián

    - Ước tính giá của chiếc xe này.

  • - 计较 jìjiào 价钱 jiàqián 只要 zhǐyào chē hěn hǎo yòng 就行了 jiùxíngle

    - Tôi không tính đến giá cả, chỉ cần xe sử dụng tốt là được rồi.

  • - cóng 衣兜 yīdōu 拿出 náchū 一些 yīxiē qián 递给 dìgěi 出租车 chūzūchē 司机 sījī

    - Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.

  • - shì 一名 yīmíng 出租车 chūzūchē 司机 sījī

    - Cô ấy là một tài xế taxi.

  • - 那辆 nàliàng 汽车 qìchē 已经 yǐjīng 出租 chūzū gěi 别人 biérén le

    - Chiếc xe đó cho người khác thuê rồi.

  • - qǐng duì 这个 zhègè 计划 jìhuà 提出 tíchū 评价 píngjià

    - Xin bạn đưa ra đánh giá về kế hoạch này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 出租车计价器

Hình ảnh minh họa cho từ 出租车计价器

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出租车计价器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIKR (口口戈大口)
    • Bảng mã:U+5668
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao