Đọc nhanh: 出租船只基价 (xuất tô thuyền chỉ cơ giá). Ý nghĩa là: Giá cơ bản cho thuê tàu thuyền.
Ý nghĩa của 出租船只基价 khi là Danh từ
✪ Giá cơ bản cho thuê tàu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出租船只基价
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 他 在 巴基斯坦 出生
- Anh ấy sinh ra ở Pakistan.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 出国 旅游 , 安全 是 最 基本 的
- khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất
- 长江 上 船只 穿梭
- Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.
- 只 限于 那些 基于 理想主义 的
- Chúng tôi đã thề với những người dựa trên chủ nghĩa duy tâm.
- 这 只 小鸡 刚刚 出胎
- Con gà này vừa mới chào đời.
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 他 付出 了 昂贵 的 代价
- Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.
- 按 原价 打 八折 出售
- bán giảm giá 20 % theo giá gốc.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 把 车子 出租 给 他
- Cho thuê chiếc xe cho anh ấy.
- 他 搭 出租 上班
- Anh ấy bắt taxi đi làm.
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 她 为 名利 付出 健康 代价
- Cô ấy vì danh lợi mà trả giá bằng sức khỏe.
- 出租 土地
- Cho thuê đất.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 半价 出售
- bán nửa giá
- 变价 出售
- định lại giá để bán
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出租船只基价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出租船只基价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
出›
只›
基›
租›
船›