Đọc nhanh: 出售有价证券 (xuất thụ hữu giá chứng khoán). Ý nghĩa là: Chứng khoán bán ra được giá.
Ý nghĩa của 出售有价证券 khi là Danh từ
✪ Chứng khoán bán ra được giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出售有价证券
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 这些 卷 很 有 价值
- Những cuốn sách này rất có giá trị.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 记名 证券
- chứng khoán ghi tên.
- 按 原价 打 八折 出售
- bán giảm giá 20 % theo giá gốc.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 半价 出售
- bán nửa giá
- 变价 出售
- định lại giá để bán
- 高价 出售
- bán giá cao
- 超市 里 有 很多 蒜 辫子 出售
- Siêu thị bán nhiều túm tỏi.
- 没有 出生证明 没有 社会保险
- Không có giấy khai sinh không có an sinh xã hội
- 我 没有 签 出生证明
- Tôi không ký vào giấy khai sinh.
- 现在 我们 特别 提供 可编程 的 LED 标志 板 所有 零售 与 批发价格
- Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.
- 我们 成立 了 一个 有限责任 公司 , 像 投资者 出售 股票
- Chúng tôi tự thành lập một công ty trách nhiệm hữu hạn, bán cổ phiếu cho các nhà đầu tư.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
- 这件 商品 以 合适 的 价格 出售
- Mặt hàng này được bán với giá phù hợp.
- 我们 以 公道 的 价格 出售 优质 食品
- Chúng tôi bán thực phẩm chất lượng với giá cả hợp lý.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 你 需要 出示 有效证件
- Bạn cần xuất trình giấy tờ hợp lệ.
- 那 间 房子 是 出售 的 , 房子 里 有 暖气 设备 和 地下室
- Căn nhà đó đang được bán, trong nhà có hệ thống sưởi và tầng hầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出售有价证券
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出售有价证券 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
出›
券›
售›
有›
证›